Năm học 2022-2023
120 em nhận học bổng:
120 em nhận học bổng:
Số | Họ và tên | Lớp | Trường Trung học Cơ sở |
1 | Đặng Thị Hoài Vi | 9/4 | Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên |
2 | Nguyễn Thị Yến Nhi | 8/4 | - như trên - |
3 | Nguyễn Thái Bảo Lam | 6/2 | - nt - |
4 | Phạm Văn Hưng | 7/2 | - nt - |
5 6 | Lê Công Phát Phan Văn Quốc | 9/1 9/2 | Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên - nt - |
7 | Nguyễn Văn Nhật Quang | 9/5 | - nt - |
8 | Đào Hữu Khương | 9/3 | - nt - |
9 | Trương Nguyễn Khánh Như | 6/4 | Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên |
10 | Đặng Thị Bảo Ngân | 7/3 | - nt - |
11 | Lê Thị Ngọc Anh | 9/1 | - nt - |
12 | Hồ Thị Na Ny | 9/4 | - nt - |
13 | Nguyễn Thị Bảo Như | 6/2 | Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên |
14 | Trần Quốc Bảo | 6/3 | - nt - |
15 | Trần Duy Rôm | 7/5 | - nt - |
16 | Dương Viết Tài | 9/4 | - nt - |
17 | Cao Thị Huệ | 7/4 | Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên |
18 | Nguyễn Thị Hoài An | 7/3 | - nt - |
19 | Huỳnh Thị Hà My | 8/1 | - nt - |
20 | Nguyễn Thị Thanh Sang | 8/4 | - nt - |
21 | Nguyễn Thanh Bảo Nhi | 6/1 | Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên |
22 | Hoàng Mai Khôi | 7/1 | - nt - |
23 | Hoàng Anh Thư | 8/1 | - nt - |
24 | Lê Thị Thu Hường | 9/1 | - nt - |
25 | Chế Thị Mai Linh | 9/1 | Lê Quang Tiến, Hương Trà, Thừa Thiên |
26 | Lê Thị Hồ Hân | 7/1 | - nt - |
27 | Phạm Anh Kiệt | 7/3 | - nt - |
28 | Nguyễn Hà Công Mạnh | 6/3 | - nt - |
29 | Hồ Nguyễn Phương Vy | 6/1 | Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, Thừa Thiên |
30 | Phan Thị Như Ý | 6/2 | - nt - |
31 | Đặng Thị Minh Từ | 6/3 | - nt - |
32 | Trần Thị Kim Oanh | 8/3 | - nt - |
33 | Hồ Thị Dạ Vỹ | 9/4 | Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên |
34 | Nguyễn Hoàng Anh Thư | 7/2 | - nt - |
35 36 | Hoàng Nhật Lâm Hoàng Thị Di | 8/2 8/3 | - nt - - nt - |
37 | Nguyễn Thành Chung | 6/6 | Nguyễn Duy, Phong Điền, Thừa Thiên |
38 | Lê Nguyễn Kiều Anh | 8/5 | - nt - |
39 | Nguyễn Đoàn Phương Anh | 9/4 | - nt - |
40 | Nguyễn Văn Tiến Đạt | 7/3 | - nt - |
41 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 6/3 | Hàm Nghi, Thành phố Huế |
42 | Dương Thị Yến Nhi | 7/3 | - nt - |
43 | Lê Ngọc Thanh Phúc | 7/1 | - nt - |
44 | Lê Thanh Bảo Hà | 8/1 | - nt - |
45 | Nguyễn Quốc Hưng | 6/1 | |
46 | Hoàng Thị Diễm Quỳnh | 7/3 | - nt - |
47 | Đặng Đức Hải | 8/1 | - nt - |
48 | Nguyễn Ngọc Phước Minh | 8/3 | - nt - |
49 | Hồ Thị Kiều Nga | 7/1 | Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế |
50 | Hà Mai Xuân Ngọc Thảo | 8/4 | - nt - |
51 | Nguyễn Thị Hoàng Phương | 9/4 | - nt - |
52 | Nguyễn Thị Yến Trang | 9/4 | |
53 | Nguyễn Thu Thúy | 6/2 | Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế |
54 | Mai Văn Huy Trung | 7/3 | - nt - |
55 | Võ Hoàng Nam | 9/2 | - nt - |
56 57 | Nguyễn Đăng Thanh Thảo Nguyễn Kính Luân | 9/2 9/4 | - nt - Lê Hồng Phong, Thành phố Huế |
58 | Nguyễn Thị Tý | 8/5 | - nt - |
59 | Trần Phương Uyên | 7/1 | - nt - |
60 | Nguyễn Thị Anh Thư | 6/4 | - nt - |
61 | Nguyễn Thị Minh Tâm | 6/2 | Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế |
62 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | 7/1 | |
63 | Đặng Bảo Nhi | 8/4 | - nt - |
64 65 | Hoàng Thị Nhật Thi Lê Phạm Gia Huy | 9/5 6/8 | - nt - Hùng Vương, Thành phố Huế |
66 67 68 69 70 71 72 | Lê Bảo Hải Anh Trần Anh Đức Trí Tôn Thất Nguyễn Hoành Trần Võ Hoài Quý Cao Hoàng Ngọc Yến Nguyễn Lê Thanh Nhã Phạm Phước Bảo Trân | 7/1 8/4 9/6 6/8 7/8 8/5 9/1 | - nt - - nt - - nt - Chu văn An, Thành phố Huế - nt - - nt - - nt - |
73 | Nguyễn Tất Anh Kiệt | 6/4 | Duy Tân, Thành Phố Huế |
74 | Hồ Quốc Đại | 7/4 | - nt - |
75 | Mai Ngọc Bảo Trân | 8/1 | |
76 | Lê Trí Kiệt | 9/4 | - nt - |
77 | Lê Thị Thủy Doanh | 6/1 | Trần Hưng Đạo, A Lưới, Th. Thiên |
78 | Trần Nguyễn Quang Dũng | 7/1 | - nt - |
79 | Văn Thị Thùy Trâm | 8/1 | - nt - |
80 | Văn Thị Ái Nhi | 9/2 | - nt - |
81 | Hoàng Thị Ngân | 9/1 | Dân tộc Nội trú Nam Đông, Th. Thiên |
82 | Hoàng Thị Như Quỳnh | 8/2 | - nt - |
83 | Trần Thị Hay Đến | 8/1 | - nt - |
84 | Trần Văn Nhật Sơn | 9/2 | - nt - |
85 | Hà Thị Thùy | 6/1 | |
86 | Trương Lê Khánh Ngọc | 6/5 | - nt - |
87 | Ngô Văn Lĩnh | 7/2 | - nt - |
88 | Huỳnh Thị Thu Hiền | 8/3 | - nt - |
89 | Trần Khải Nguyên | 7/1 | Bán trú Long Quảng, Nam Đông |
90 | Lê Bảo An | 6/3 | - nt - |
91 | Trần Thị Bích Trang | 9/1 | - nt - |
92 | Nguyễn Thái Vũ | 8/1 | - nt - |
93 | Hồ Thị Chuyển | 6/3 | |
94 | Lê Nguyễn Châu Anh | 7/4 | - nt - |
95 | Trần Lê Nhu | 8/4 | - nt - |
96 | Lê Thị Thu Hằng | 6/2 | - nt - |
97 | Hoàng Thiên Bảo Quốc | 6/1 | Quang Trung - A Lưới - Th. Thiên |
98 | Lê thị Như Huyền | 7/2 | - nt - |
99 | Lê Thị Như Ý | 9/1 | - nt - | |
100 | Hồ Thị Bích Huệ | 9/2 | - nt - | |
101 | Mai Thị Mỹ Trân | 6/2 | Vinh Phú - Phú Vang - Thừa Thiên | |
102 | Võ Đức Thiên Long |
| - nt - |
103 | Huỳnh Gia Phát | 8/2 | - nt - |
104 | Bạch Ngọc Pháp | 9/1 | - nt - |
105 | Đinh Thị Trà | 6 | Hồng Hạ - A Lưới - Thừa Thiên |
106 | Hoài Thị Như Uyên | 7 | - nt - |
107 | Trần Thị Nàng Tiên | 8 | - nt - |
108 | Nguyễn Thị Quỳnh Gi | 8 | - nt - |
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 | Nguyễn Bảo Thư Hồ Ngọc Đan Linh Đặng Thị Thùy Dương Nguyễn Thị Thu Nga Đỗ Khánh Hà Đỗ Văn Long Nguyễn Trinh Anh Nguyễn Thị Bảo Ngọc Hồ Thị Lăng A Viết Thị Thu K Lum Thị Mai A Viết Thị Tuyết | 6/3 6/4 8/4 9/3 7/1 8/1 8/1 7/2 7/2 7/1 8/1 8/2 | Lê Lợi - A Lưới - Thừa Thiên - nt - - nt - - nt - Vinh Thanh - Phú Vang - Th. Thiên - nt - - nt - - nt - A Roàng - A Lưới - Th. Thiên - nt - - nt - - nt - |
Từ năm học 2009-2010,
Học bổng Phạm Kiêm Âu sẽ được tập trung để cấp cho các em học sinh Nghèo- Hiếu học tại các trường cấp 2 (Trung học Cơ sở) của Thừa-Thiên, Huế, mức 500.000 đ/suất.
Từ năm học 2000-2001,
tiêu
chuẩn để được xét bao gồm:
- hoàn cành gia đình nghèo, có khó khăn
- điểm học tập đạt
. từ điểm 8/10 trở lên (học bổng toàn phần,
50USD)
. từ điểm 6,5/10 đến điểm 7,9/10 (học bổng bán
phần, 25USD)
căn cứ trên điểm (học kỳ I, học kỳ II, và điểm
tổng kết cả năm) đạt được ở
năm học trước.