Còn lại từ năm học 2015-2016
Các bà Lê & Mỹ Đàn (5/2016) Bà Nguyễn Kim Oanh (5/2016) |
4.068.000 VND
1.000.000 VND 300.000 VND | ||
Ông Đinh Bá Tiến (5/2016)
|
5.000.000 VND
| ||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2016)
|
2.500.000 VND
| ||
Cô Jennifer Whiteley (7/2016)
Bà Phạm Bạch Yến (7/2016) |
30 GBP
100 USD | ||
Cavendish Ward - Manchester (8/2016)
Bà Nguyễn Thị Mẫu (8/2016) |
97 GBP
30 GBP | ||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2016)
|
2.500.000 VND
| ||
Ông Lê Bá Tâm (11/2016)
|
1.000.000 VND
| ||
Các bà Lê & Mỹ Đàn (11/2016)
|
1.000.000 VND
| ||
Ông Đinh Bá Tiến (12/2016)
|
2.000.000 VND
| ||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2016)
|
2.500.000 VND
| ||
Ông James C. Bruin (12/2016)
|
30 GBP
| ||
M.T.N.V. (12/2016)
|
400 GBP
| ||
Blake Ward - Manchester (1/2017)
|
90 GBP
| ||
Ông Đinh Bá Tiến (3/2017)
|
2.000.000 VND
| ||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2017)
|
2.500.000 VND
| ||
Tổng công : 100 USD + 677 GBP + 26.368.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2017,
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2017,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 88 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 22 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 44.000.000 VND.
Số tiền còn lại : 4.393.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2017 - 2018
sẽ được chuyển sang năm học 2017 - 2018
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
Năm học 2016-2017
88 em nhận học bổng:
88 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học Cơ sở
|
1
|
Trương Thị Mỹ Dung
|
6/1
|
Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
6/3
|
- như trên -
|
3
|
Phan Võ Huyền Nhi
|
8/1
|
- nt -
|
4
|
Bùi Nguyễn Nhật Linh
|
8/5
|
- nt -
|
5
|
Trần Văn Rin
|
9/1
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy Vân
|
9/2
|
- nt -
|
7
|
Nguyễn Thị Nga
|
9/3
|
- nt -
|
8
|
Lê Nam
|
9/5
|
- nt -
|
9
|
Trương Bich Nhu
|
9/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
10
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
6/1
|
- nt -
|
11
|
Phan Thị Thùy Linh
|
8/1
|
- nt -
|
12
|
Trương Thị Mỹ Tâm
|
7/1
|
- nt -
|
13
|
Cao Thảo
|
8/4
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
14
|
Huỳnh Thị Nhất Quỳnh
|
9/3
|
- nt -
|
15
|
Phan Thị Khánh Hiền
|
8/2
|
- nt -
|
16
|
Trần Thị Quỳnh Như
|
8/3
|
- nt -
|
17
|
Võ Thị Kiều
|
8/5
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
18
|
Phan Thị Uyển Nhi
|
7/3
|
- nt -
|
19
|
Nguyễn Bích Tố Trâm
|
6/7
|
- nt -
|
20
|
Đoàn Thị Linh Châu
|
6/3
|
- nt -
|
21
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
6/1
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
22
|
Lê Thị Thu Thanh
|
7/2
|
- nt -
|
23
|
Nguyễn Đặng Thu Hiền
|
8/2
|
- nt -
|
24
|
Phan văn Thắng
|
9/2
|
- nt -
|
25
|
Lê Ích Long Vũ
|
9/1
|
Lê Quang Tiến (H. Chữ), Hương Trà, Thừa Thiên
|
26
|
Lê Đình Huy
|
9/2
|
- nt -
|
27
|
Mai Thị Xuân Thùy
|
8/5
|
- nt -
|
28
|
Hà Thị Ái Hoa
|
6/3
|
- nt -
|
29
|
Trần Thị Hoài Nhi
|
9/1
|
Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, Thừa Thiên
|
30
|
Trần thị Diễm Quỳnh
|
9/2
|
- nt -
|
31
|
Hoàng Thị Hồng Thắm
|
9/3
|
- nt -
|
32
|
Trần Thị Thu Hà
|
9/4
|
- nt -
|
33
|
Nguyễn Thị Bảo Xuyến
|
6/2
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
|
34
|
Lê Thị Thanh Hảo
|
7/3
|
- nt -
|
35
|
Trần thị Thu Trang
|
8/4
|
- nt -
|
36
|
Lê Diễm Hiền
|
9/2
|
- nt -
|
37
|
Nguyễn Phước Bảo Nhật
|
6/2
|
Nguyễn Duy (Thị trấn Phong Điền), Thừa Thiên
|
38
|
Hồ Thị Yến Nhi
|
7/2
|
- nt -
|
39
|
Nguyễn Văn Miền
|
7/4
|
- nt -
|
40
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
7/1
|
- nt -
|
41
|
Hồ Nguyên Dạ Thảo
|
6/1
|
Hàm Nghi, Thành phố Huế
|
42
|
Nguyễn Thùy Dương
|
7/4
|
- nt -
|
43
|
Lê Viết Tuấn
|
8/1
|
- nt -
|
44
|
Trương Thị Mỹ Linh
|
8/2
|
- nt -
|
45
|
Hồ Hoàng Minh Phương
|
9/4
|
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
|
46
|
Hoàng Thị Qu. Phương
|
9/4
|
- nt -
|
47
|
Huỳnh Thế Hiền
|
8/1
|
- nt -
|
48
|
Đặng Thị Minh Thu
|
6/3
|
- nt -
|
49
|
Phạm Thị Quỳnh Chi
|
9/2
|
Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế
|
50
|
Phan Gia Thiện An
|
8/5
|
- nt -
|
51
|
Mai Thị Xuân Trinh
|
9/3
|
- nt -
|
52
|
Nguyễn Thị Diễm Ái
|
9/4
|
- nt -
|
53
|
Nguyễn Phạm Bảo Ngọc
|
6/5
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
54
|
Lê Hữu Khang
|
6/5
|
- nt -
|
55
|
Võ Hoàng Việt
|
7/2
|
- nt -
|
56
|
Nguyễn Tô Ánh Tuyết
|
6/5
|
- nt -
|
57
|
Nguyễn Đức Huy
|
8/1
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
58
|
Nguyễn Trang Thanh Vân
|
8/7
|
- nt -
|
59
|
Nguyễn Ng. Nhung Huyền
|
6/1
|
- nt -
|
60
|
Lê Thanh Tú Chi
|
6/2
|
- nt -
|
61
|
Mai Thị Phương Trâm
|
6/2
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
62
|
Hồ Văn Thanh Sang
|
8/1
|
- nt -
|
63
|
Nguyễn Thanh Quang
|
8/4
|
- nt -
|
64
|
Nguyễn Thị Ngọc Bội
|
9/1
|
- nt -
|
65
|
Hoàng Thị Tân Liên
|
6/2
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
66
|
Nguyễn Trung Tâm
|
7/3
|
- nt -
|
67
|
Tôn nữ Sang Sang
|
8/5
|
- nt -
|
68
|
Trương Thị Kim Anh
|
9/3
|
- nt -
|
69
|
Nguyễn Nam Thuận
|
6/3
|
Chu văn An, Thành phố Huế
|
70
|
Ngô Nguyễn Anh Khoa
|
7/7
|
- nt -
|
71
|
Nguyễn Thị Vân
|
6/11
|
- nt -
|
72
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
6/8
|
- nt -
|
73
|
Nguyễn Đình Sơn
|
6/2
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
74
|
Trần thị Phương Thảo
|
7/1
|
- nt -
|
75
|
Lê Ngọc Bảo Lâm
|
7/3
|
- nt -
|
76
|
Lê Văn Phương
|
8/3
|
- nt -
|
77
|
Hồ Thị Thu Hà
|
6/3
|
Trần Hưng Đạo (Hồng Thượng), A Lưới, Huế
|
78
|
Hồ thị Nghĩ
|
7/2
|
- nt -
|
79
|
Hồ thị Tiểu Mơ
|
7/3
|
- nt -
|
80
|
Hồ Thị Nghiệp
|
8/2
|
- nt -
|
81
|
Hồ Thị Bên
|
7/2
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
82
|
Hồ Thị Đông
|
8/1
|
- nt -
|
83
|
Hồ Thị Hoài Thu
|
9/1
|
- nt -
|
84
|
A Rất Thị Huế
|
8/2
|
- nt -
|
85
|
Lê Trần Ngọc Hoài
|
6/2
|
Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên
|
86
|
Trần Hữu Minh
|
6/3
|
- nt -
|
87
|
Huỳnh Thị Hoài Mơ
|
7/2
|
- nt -
|
88
|
Phan Đức Thơ
|
8/4
|
- nt -
|
5. THỦY PHƯƠNG
|
6. THỦY BẰNG
|
7. LÊ QUANG TIẾN
|
8. NGUYỄN HỮU DẬT
|
9. PHONG SƠN
|
10. NGUYỄN DUY
|
11. HÀM NGHI
|
12. NGUYỄN VĂN TRỖI
|
13. HUỲNH TH. KHÁNG
|
14. NGUYỄN CƯ TRINH
|
15. LÊ HỒNG PHONG
|
16.
|
17. HÙNG VƯƠNG
|
18. CHU VĂN AN
|
19. DUY TÂN
|
20.
|
21.
|
22.
|