Còn lại
từ năm học 2014-2015
|
300 USD + 755.000 VND
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2015)
|
2.500.000 VND
|
||
Bà
Nguyễn Kim Oanh (6/2015)
|
300.000 VND
|
||
Cô
Jennifer Whiteley (7/2015)
|
29 GBP
|
||
Cavendish
Ward - Manchester (8/2015)
|
96 GBP
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2015)
|
2.500.000 VND
|
||
Ông Nguyễn Gia Khanh (10/2015)
|
6.000.000 VND
|
||
Các bà
Lê & Mỹ Đàn (11/2015)
|
1.000.000 VND
|
||
Ông Lê
Bá Tâm (11/2015)
|
1.000.000 VND
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2015)
|
2.500.000 VND
|
||
Ông
James C. Bruin (12/2015)
|
30 GBP
|
||
M.T.N.V.
(12/2015)
|
400 GBP
|
||
Blake
Ward - Manchester (1/2016)
|
89 GBP
|
||
Bà Võ
Hiệu (1/2016)
|
50 USD
|
||
Bà Tôn
Nữ Quỳnh Diêu (2/2016)
|
50 USD
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2016)
|
2.500.000 VND
|
Tổng cộng: 400
USD + 644 GBP + 19.055.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng
5 năm 2016,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 88 suất học
bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 22 trường
Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 44.000.000 VND.
Số tiền còn lại: 4.068.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2016 - 2017
(THCS : Trung
Học Cơ Sở, trường cấp 2)
Năm học 2015-2016
88 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học
Cơ sở
|
1
|
Lê Hiếu Tiến
|
6/5
|
Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Phạm thị Na
|
7/2
|
- như trên -
|
3
|
Đặng thị Hoài Diệu
|
8/1
|
- nt -
|
4
|
Văn thị Mỹ Linh
|
9/2
|
- nt -
|
5
|
Phan Thiên Tân
|
6/1
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
|
6
|
Phan thị Mộng Điệp
|
9/1
|
- nt -
|
7
|
Hồ văn Vy
|
9/1
|
- nt -
|
8
|
Mai thị Kim Khánh
|
8/1
|
- nt -
|
9
|
Lê thị Bình Minh
|
7/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
10
|
Hồ Viết Đặng Thuần
|
7/1
|
- nt -
|
11
|
Đặng Lê Tường Vi
|
6/1
|
- nt -
|
12
|
Võ thị Ngọc Ưu
|
9/1
|
- nt -
|
13
|
Nguyễn thị Phượng
|
6/1
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
14
|
Lê thị Yến Nhi
|
7/4
|
- nt -
|
15
|
Đào thi Mi Ni
|
8/5
|
- nt -
|
16
|
Nguyễn thị Diệu Hiệp
|
7/1
|
- nt -
|
17
|
Nguyễn thị Diệu Hoàng
|
8/2
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
18
|
Nguyễn văn Minh Phú
|
8/1
|
- nt -
|
19
|
Nguyễn Thùy Dung
|
6/4
|
- nt -
|
20
|
Phạm thị Hương Giang
|
7/6
|
- nt -
|
21
|
Huỳnh thị Cẩm Hiệp
|
6/1
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
22
|
Lê Đinh Hồng Thảo
|
7/2
|
- nt -
|
23
|
Hoàng thị Xuân Ý
|
8/1
|
- nt -
|
24
|
Phan văn Thắng
|
8/2
|
- nt -
|
25
|
Trịnh thị Minh Thúy
|
9/5
|
Lê Quang Tiến (H. Chữ), Hương Trà,
Thừa Thiên
|
26
|
Phan thị Thùy Nhung
|
8/2
|
- nt -
|
27
|
Lê thị Cẩm Vân
|
9/2
|
- nt -
|
28
|
Lê thị Như Ý
|
6/5
|
- nt -
|
29
|
Hoàng Ng. Quốc Anh
|
6/2
|
Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền,
Thừa Thiên
|
30
|
Trần thị Diễm Quỳnh
|
8/2
|
- nt -
|
31
|
Trần văn Vĩnh Đô
|
8/2
|
- nt -
|
32
|
Đặng Phước Kiệt
|
9/4
|
- nt -
|
33
|
Lê thị Huệ
|
9/4
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
|
34
|
Hồ thị Phương Nhung
|
7/3
|
- nt -
|
35
|
Trần thị Ngọc Ly
|
8/1
|
- nt -
|
36
|
Võ Hoàng Yến Trinh
|
8/4
|
- nt -
|
37
|
Nguyễn thị Chúc
|
9/1
|
Nguyễn Duy (Thị trấn Phong Điền),
Thừa Thiên
|
38
|
Phạm thị Kiều Nga
|
9/4
|
- nt -
|
39
|
Hoàng thị Thanh Tâm
|
9/5
|
- nt -
|
40
|
Nguyễn Đức Phi Hùng
|
8/2
|
- nt -
|
41
|
Phan Nhật Thư
|
7/1
|
Hàm Nghi, Thành phố Huế
|
42
|
Phan thị Hồng Vân
|
7/2
|
- nt -
|
43
|
Nguyễn thị Trà My
|
8/3
|
- nt -
|
44
|
Nguyễn thị Kiều Như
|
6/3
|
- nt -
|
45
|
Hoàng thị Qu. Phương
|
8/4
|
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
|
46
|
Đặng Ngọc Long
|
8/2
|
- nt -
|
47
|
Nguyễn Hg. Th. Dương
|
9/1
|
- nt -
|
48
|
Đỗ Thanh Thảo
|
9/3
|
- nt -
|
49
|
Lê thị Thu Hương
|
7/3
|
Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế
|
50
|
Phạm thị Quỳnh Chi
|
8/2
|
- nt -
|
51
|
Nguyễn thị Diễm Ái
|
8/4
|
- nt -
|
52
|
Cao thị Thanh Tâm
|
8/5
|
- nt -
|
53
|
Nguyễn H. Thanh Nhã
|
6/4
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
54
|
Mai thị Ngọc Hạnh
|
7/1
|
- nt -
|
55
|
Nguyễn thị Thu Hiền
|
8/4
|
- nt -
|
56
|
Huỳnh Ý Nhi
|
8/5
|
- nt -
|
57
|
Nguyễn Đức Quý
|
6/3
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
58
|
Phạm văn Vũ
|
6/6
|
- nt -
|
59
|
Võ văn Nhật Quang
|
7/3
|
- nt -
|
60
|
Phạm thị Hoài Diệu
|
8/7
|
- nt -
|
61
|
Võ thị Thanh Ngân
|
9/2
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
62
|
Nguyễn thị Thủy
|
8/4
|
- nt -
|
63
|
Huỳnh Viết Minh Nhật
|
6/5
|
- nt -
|
64
|
Đoàn thị Thảo Vy
|
6/4
|
- nt -
|
65
|
Trần thị Lệ
|
6/6
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
66
|
Nguyễn thị Mỹ Hoa
|
7/2
|
- nt -
|
67
|
Châu Ng. Hưng Phúc
|
8/4
|
- nt -
|
68
|
Võ thị Hường
|
9/2
|
- nt -
|
69
|
Hồ thị Như Ý
|
9/9
|
Chu văn An, Thành phố
Huế
|
70
|
Nguyễn Thùy Nhi
|
7/11
|
- nt -
|
71
|
Lê thị Kiều Oanh
|
8/9
|
- nt -
|
72
|
Phan Công Trung
|
9/8
|
- nt -
|
73
|
Nguyễn Phước Minh
|
6/2
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
74
|
Nguyễn thị Xuân Thanh
|
6/3
|
- nt -
|
75
|
Nguyễn thị Tâm Liên
|
7/2
|
- nt -
|
76
|
Hồ thị Phương Anh
|
7/4
|
- nt -
|
77
|
Nguyễn Trần Thảo Nhi
|
8/1
|
Trần Hưng Đạo (Hồng Thượng), A Lưới,
Huế
|
78
|
Hồ thị Xuân
|
8/2
|
- nt -
|
79
|
Hồ thị Phiếu
|
8/3
|
- nt -
|
80
|
Trương thị An
|
9/2
|
- nt -
|
81
|
Nguyễn văn Trương
|
6/2
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
82
|
Phạm thị La
|
8/2
|
- nt -
|
83
|
Ngọc thị Chúc
|
9/1
|
- nt -
|
84
|
Hồ thị Lúa
|
9/2
|
- nt -
|
85
|
Hà Bôn
|
6/2
|
Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên
|
86
|
Phạm Quang Nhơn
|
8/4
|
- nt -
|
87
|
Hồ văn Quang
|
7/6
|
- nt -
|
88
|
Trần thị Quỳnh Như
|
7/1
|
- nt -
|
1. HÀ TRUNG
|
2. PHÚ ĐA
|
3. PHÚ XUÂN
|
4. PHÚ MỸ
|
5. THỦY PHƯƠNG
|
6. THỦY BẰNG
|
7. LÊ QUANG TIẾN
|
8. NGUYỄN HỮU
DẬT
|
9. PHONG SƠN
|
9. PHONG SƠN
|
10. NGUYỄN DUY
|
11. HÀM NGHI
|
12. NGUYỄN VĂN
TRỖI
|
13. HUỲNH TH.
KHÁNG
|
14. NGUYỄN CƯ
TRINH
|
15. LÊ HỒNG
PHONG
|
16. NGUYỄN HOÀNG
|
17. HÙNG VƯƠNG
|
18. CHU VĂN AN
|
19. DUY TÂN
|
20. TRẦN HƯNG ĐẠO
|
21. NAM ĐÔNG
|
22. THUẬN AN
|