Còn lại
từ năm học 2013-2014
|
400 USD + 2.696.000 VND
|
||
ka
(5/2014)
|
1.000.000 VND
|
||
Bà
Nguyễn Kim Oanh (5/2014)
|
300.000 VND
|
||
Ông
Đinh Bá Tiến (6/2014)
|
2.000.000 VND
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2014)
|
2.500.000 VND
|
||
Cô
Jennifer Whiteley (7/2014)
|
28 GBP
|
||
Ông Ian
Michael Holland (7/2014)
|
25 GBP
|
||
Cavendish
Ward - Manchester (8/2014)
|
95 GBP
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2014)
|
2.500.000 VND
|
||
Bà Tôn
Nữ Quỳnh Diêu (9/2014)
|
50 USD
|
||
Ông
Nguyễn Minh Chính (11/2014)
|
20 USD
|
||
Bà Lê Thị Lương Tâm (11/2014)
|
30 USD
|
||
Bà
Hoàng thị Lê (11/2014)
|
1.000.000 VND
|
||
Ông
James C. Bruin (12/2014)
|
30 GBP
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2014)
|
2.500.000 VND
|
||
M.T.N.V.
(12.2014)
|
400 GBP
|
||
Blake
Ward - Manchester (1/2015)
|
88 GBP
|
||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2015)
|
2.500.000 VND
|
||
Ông
Đinh Bá Tiến (5/2015)
|
500.000 VND
|
Tổng cộng: 500 USD + 666 GBP +
17.496.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng
5 năm 2015,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 84 suất học
bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 21 trường
Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 42.000.000 VND.
Số tiền còn lại: 300 USD và 755.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2015-2016.
Danh sách
học sinh nhận học bổng năm học 2014-2015
(THCS : Trung
Học Cơ Sở, trường cấp 2)
Năm học 2014-2015
84 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học Cơ sở
|
1
|
Trương
thị Kiều My
|
6/5
|
Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Phạm
Nguyễn Lan Sương
|
7/4
|
- như trên -
|
3
|
Phạm
thị Thẻo
|
7/5
|
- nt -
|
4
|
Phạm
thị Ngọc Diễm
|
8/1
|
- nt -
|
5
|
Trần
văn Sang
|
6/6
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
|
6
|
Phan
thị Hiếu
|
6/3
|
- nt -
|
7
|
Nguyễn
thị Thùy Linh
|
6/5
|
- nt -
|
8
|
Nguyễn
Huỳnh Ngọc Hân
|
9/5
|
- nt -
|
9
|
Nguyễn
thị Mẫn
|
8/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
10
|
Lê thị
Ngân
|
6/1
|
- nt -
|
11
|
Nguyễn
Thành Đan
|
9/1
|
- nt -
|
12
|
Võ thị
Thùy Trang
|
7/1
|
- nt -
|
13
|
Hoàng
thị Vân Anh
|
6/5
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
14
|
Phan
văn Bình
|
8/2
|
- nt -
|
15
|
Cao
Hiếu
|
7/5
|
- nt -
|
16
|
Trần
thị Thu
|
9/3
|
- nt -
|
17
|
Nguyễn
Khánh Huy
|
7/1
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
18
|
Võ thị
Quỳnh Giang
|
7/6
|
- nt -
|
19
|
Nguyễn
thị Thanh Thảo
|
6/2
|
- nt -
|
20
|
Nguyễn
Tú Anh
|
8/6
|
- nt -
|
21
|
Nguyễn
Đức Trãi
|
6/2
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
22
|
Nguyễn
thị Hoàng Tiên
|
6/3
|
- nt -
|
23
|
Võ thị
Cẩm Tú
|
7/3
|
- nt -
|
24
|
Trần
thị Kim Thủy
|
8/1
|
- nt -
|
25
|
Lê Viết
Lễ
|
9/1
|
Lê Quang Tiến (H. Chữ), Hương Trà, Thừa Thiên
|
26
|
Hà Thúc
Lâm
|
9/2
|
- nt -
|
27
|
Nguyễn
thị Tuyết Mai
|
9/5
|
- nt -
|
28
|
Lê thị
Ngọc Huyền
|
9/6
|
- nt -
|
29
|
Phan
thị Hồng Vân
|
7/2
|
Nguyễn Hữu Dật (Quảng An), Quảng Điền, Thừa Thiên
|
30
|
Đặng
thị Hồng Diễm
|
7/4
|
- nt -
|
31
|
Nguyễn
văn Mỹ
|
9/2
|
- nt -
|
32
|
Trần
thị Cẩm Vân
|
8/2
|
- nt -
|
33
|
Trần
thị Thu Trang
|
6/4
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
|
34
|
Nguyễn
Quốc Khánh
|
8/5
|
- nt -
|
35
|
Võ
Hoàng Yến Trinh
|
7/4
|
- nt -
|
36
|
Nguyễn
Tuệ Mẫn
|
8/2
|
- nt -
|
37
|
Lê thị
Mỹ Diễm
|
7/2
|
Nguyễn Duy (Thị trấn Phong Điền), Thừa Thiên
|
38
|
Lê thị
Thanh Nhi
|
8/1
|
- nt -
|
39
|
Nguyễn
Ngọc Anh Đào
|
9/1
|
- nt -
|
40
|
Nguyễn
Thanh Nam
|
9/7
|
- nt -
|
41
|
Nguyễn
thị Mỹ Trang
|
9/1
|
Hàm Nghi, Thành phố Huế
|
42
|
Triệu
thị Thanh Vân
|
8/1
|
- nt -
|
43
|
Nguyễn
thị Trà My
|
7/1
|
- nt -
|
44
|
Phạm
Nhật Thư
|
6/1
|
- nt -
|
45
|
Trần
Mạnh Nhơn
|
7/4
|
Nguyễn
văn Trỗi, Thành phố Huế
|
46
|
Hoàng
thị Việt Trinh
|
9/1
|
- nt -
|
47
|
Hoàng
thị Phương Thảo
|
8/1
|
- nt -
|
48
|
Phan
Đình Khánh Huyền
|
7/3
|
- nt -
|
49
|
Lê Minh
Vũ
|
9/1
|
Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế
|
50
|
Trần
thị Diệu Oanh
|
9/2
|
- nt -
|
51
|
Phan
thị My My
|
8/2
|
- nt -
|
52
|
Nguyễn
thị Diệu Ái
|
7/4
|
- nt -
|
53
|
Nguyễn
Trung Kiên
|
6/3
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
54
|
Nguyễn
thị Hồng Nhung
|
7/3
|
- nt -
|
55
|
Đặng
Tiến Nhật Minh
|
7/5
|
- nt -
|
56
|
Nguyễn
văn Nhật Anh
|
8/5
|
- nt -
|
57
|
Lê Thùy
Nhung
|
6/6
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
58
|
Nguyễn
thị Diễm Hồng
|
7/5
|
- nt -
|
59
|
Hồ thị
Phương Nhi
|
7/6
|
- nt -
|
60
|
Nguyễn
văn Nhật Minh
|
8/1
|
- nt -
|
61
|
Hồ thị
Bài
|
6/2
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
62
|
Hồ Ngọc
Uyển Vân
|
7/1
|
- nt -
|
63
|
Nguyễn
Tường Vy
|
7/5
|
- nt -
|
64
|
Đặng
Ngọc Long
|
9/1
|
- nt -
|
65
|
Phạm
thị Hồng Nhung
|
7/7
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
66
|
Phan
Trần Hữu Việt
|
8/1
|
- nt -
|
67
|
Đặng
văn Thành
|
6/2
|
- nt -
|
68
|
Trần
văn Châu
|
9/4
|
- nt -
|
69
|
Trần Lê
Anh Đức
|
7/4
|
Chu văn An, Thành phố Huế
|
70
|
Nguyễn
thị Thanh Ngân
|
6/4
|
- nt -
|
71
|
Hồ Ngọc
Thắm
|
9/5
|
- nt -
|
72
|
Nguyễn
Ngọc Như Thuần
|
8/3
|
- nt -
|
73
|
Nguyễn
Châu Tuấn
|
6/3
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
74
|
Võ Hồng
Lợi
|
6/2
|
- nt -
|
75
|
Lê thị
Lan
|
7/4
|
- nt -
|
76
|
Trương
Duy Nhân
|
8/1
|
- nt -
|
77
|
Hồ thị
Chi
|
6/2
|
Trần Hưng Đạo (Hồng Thượng), A Lưới, Huế
|
78
|
Văn thị
Như Lý
|
7/2
|
- nt -
|
79
|
Nguyễn
thị Soan
|
8/2
|
- nt -
|
80
|
Lê thị
Thu Hương
|
9/2
|
- nt -
|
81
|
Hoàng
thị Thanh Trà
|
6/2
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
82
|
Hồ thị
Côm
|
7/2
|
- nt -
|
83
|
Trần
văn Khàng
|
8/2
|
- nt -
|
84
|
Hồ thị
Bưởi
|
9/2
|
- nt -
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|