Hồ sơ năm học 2013 - 2014

Báo cáo thu chi


Còn lại từ năm học 2012-2013
500 USD + 230.000 VND 
ka (5/2013)
1.000.000 VND
Bà Nguyễn Kim Oanh (5/2013)
100.000 VND
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2013)
2.500.000 VND
Cô Jennifer Whiteley  (7/2013)
27 GBP
Bà Phạm Bạch Yến (7/2013)
100 USD
Cavendish Ward - Manchester (8/2013)
94 GBP
Một học sinh cũ - ĐK, 12C1, 70-71 (8/2013)
 50 USD
Bà Tôn Nữ Quỳnh Diêu (8/2013)
50 USD
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2013)
2.500.000 VND
Một chuyên viên Vật lý trị liệu – St.Hill (9/2013)
100 GBP
Ri Rốt - Do Dan (11/2013)
1.000.000 VND
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2013)
2.500.000 VND
Ông Lê Bá Tâm (12/2013)
1.000.000 VND
Ông James C. Bruin (12/2013)
30 GBP
Blake Ward - Manchester (1/2014)
87 GBP
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2014)
2.500.000 VND
Ông Nguyễn Gia Khanh (4/2014)
2.500.000 VND

  Tổng cộng: 700 USD + 338 GBP + 16.030.000 VND
   
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2014,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp:  63 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 21 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế. 

Tổng chi 31.500.000 VND.
Số tiền còn lại: 400 USD và 2.696.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2014-2015.


   Danh sách học sinh nhận học bổng năm học 2013-2014
 (THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)  
     Năm học 2013-2014
     63 em nhận học bổng: 
Số
Họ và tên
Lớp
Trường Trung học Cơ sở
1
Huỳnh Hữu Quân
6/1
   Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
2
Phạm Ngọc Tài
8/1
- như trên -
3
Trần thị Ngọc Như
9/2
- nt -
4
Trần thị Cẩm
9/7
   Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
5
Đinh Thanh Tài
9/4
- nt -
6
Nguyễn thị Thu Hằng
9/3
- nt -
7
Võ thị Ngọc Ưu
7/1
   Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
8
Lê Đình Thắng
8/1
- nt -
9
Nguyễn Viết Cường
9/1
- nt -
10
Nguyễn Rớt
6/3
   Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
11
Nguyễn Bá Nhân
9/3
- nt -
12
Phạm thị Thùy Trang
7/6
- nt -
13
Lê thị Thanh Thảo
7/2
   Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
14
Nguyễn thị Hồng Thảo
9/2
- nt -
15
Nguyễn thị Huyền Nhi
7/7
- nt -
16
Nguyễn thị Thanh Nhàn
9/3
   Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
17
Võ thị Lý
9/3
- nt -
18
Nguyễn Minh Hoàng
9/1
- nt -
19
Nguyễn thị Thu Hiền
9/1
   Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên
20
Nguyễn thị Mỹ Linh
9/3
- nt -
21
Lê thị Thái Hằng
9/6
- nt -
22
Đặng thị Diệu Hiền
9/3
   Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, T.T
23
Nguyễn thị Diệu Hiền
9/4
- nt -
24
Đặng thị Mơ
9/3
- nt -
25
Trần Quang Nhật Anh
6/4
   Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
26
Trần thị Hồng Thúy
8/4
- nt -
27
Võ Hoàng Yến Trinh
6/1
- nt -
28
Lê Đình Thiên
9/1
   Nguyễn Duy, Thừa Thiên
29
Dương Đăng Thắng
7/7
- nt -
30
Đồng thị Nhung
6/7
- nt -
31
Nguyễn thị Mỹ Trang
8/1
   Hàm Nghi, Thành phố Huế
32
Nguyễn thị Nhật Hồng
6/2
- nt -
33
Trương Qu. Thành Đông
7/2
- nt -
34
Lê thị Việt Thùy
7/1
   Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
35
Phan Nguyễn Văn Khoa
6/2
- nt -
36
Đặng thị Thu Hiền
6/1
- nt -
37
Võ thị Mỹ Duyên
7/1
   Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Huế
38
Đặng Quốc Thắng
9/1
- nt -
39
Hoàng thị Phương Nhi
8/1
- nt -
40
Lê văn Thạnh
6/1
   Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
41
Lê thị Thanh Mỹ
7/2
- nt -
42
Nguyễn Thúc Hoài Nam
8/4
- nt -
43
Thái thị Phương Thảo
6/2
   Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
44
Đặng thị Yến Nhi
7/3
- nt -
45
Nguyễn Đăng Tiến Dũng
8/3
- nt -
46
Nguyễn văn Nhật
6/1
   Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
47
Trần Hữu Tài
7/5
- nt -
48
Lê văn Hùng
8/4
- nt -
49
Lê Chí Thanh Tùng
6/1
   Hùng Vương, Thành phố Huế
50
Lê thị Kiều Loan
7/3
- nt -
51
Lương Minh Dương
8/6
- nt -
52
Lê thị Bích Lộc
8/2
   Chu văn An, Thành phố Huế
53
Trần Duy Mẫn
7/5
- nt -
54
Hồ thị Cẩm Nhung
6/5
- nt -
55
Đinh thị Phương Thảo
7/1
   Duy Tân, Thành phố Huế
56
Hồ văn Hoài
8/4
- nt -
57
Lê thị Huệ
7/5
- nt -
58
Nguyễn Trần Thảo Nhi
6/1
   Trần Hưng Đạo, A Lưới, Thành phố Huế
59
Hồ thị Minh Hiền
7/3
- nt -
60
Nguyễn thị Thu Lai
9/1
- nt -
61
Trần thị Xíu
9/2
   Dân tộc Nội trú Nam Đông
62
Trần thị Quyên
6/2
- nt -
63
Hồ thị Sen
9/1
- nt -

    
1. HÀ TRUNG
2. PHÚ ĐA
3. PHÚ XUÂN
4. PHÚ MỸ
5. THỦY PHƯƠNG
6. THỦY BẰNG
7. HƯƠNG CHỮ
8. NGUYỄN HỮU DẬT
9. PHONG SƠN
10. NGUYỄN DUY
11. HÀM NGHI
12. NGUYỄN VĂN TRỖI
13. PHẠM NGỌC THẠCH
14. NGUYỄN CƯ TRINH
15. LÊ HỒNG PHONG
16. NGUYỄN HOÀNG
17. HÙNG VƯƠNG
17. HÙNG VƯƠNG
18. CHU VĂN AN
19. DUY TÂN


20. TRẦN HƯNG ĐẠO

21. NAM ĐÔNG