Còn lại từ năm học 2011-2012
|
500 USD + 34.000 VND
|
Một dược sĩ ở Manchester (5/2012)
|
3.300.000 VND
|
Một phụ tá Vật lý trị liệu ở Manchester (5/2012)
|
3.300.000 VND
|
Bà Anh Nguyen (5/2012)
|
3.300.000 VND
|
Bà Nguyễn Kim Oanh (5/2012)
|
100.000 VND
|
ka (5/2012)
|
1.000.000 VND
|
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2012)
|
2.500.000 VND
|
Ông Lê Bá Tâm (6/2012)
|
50 USD
|
Ông Trần Huy Đức (6/2012)
|
1.000.000 VND
|
Nhóm Lữ quán Trưng Trắc Quốc Học (7/2012)
(21 nhà tài trợ)
|
1.350 USD
|
Bà Chế Hồng Yến (7/2012)
|
50 USD
|
Bà Nguyễn Thị Mỹ Anh (7/2012)
|
400.000 VND
|
Bà Tracy Phạm (7/2012)
|
200 USD
|
Một nhà tài trợ đề nghị không nêu tên (7/2012)
|
200.000 VND
|
Cavendish Ward - Manchester (8/2012)
|
93 GBP
|
Bà Tôn Nữ Quỳnh Diêu (8/2012)
|
50 USD
|
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2012)
|
2.500.000 VND
|
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2012)
|
2.500.000 VND
|
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2013)
|
2.500.000 VND
|
Ông Đinh Bá Tiến (3/2013)
|
2.000.000 VND
|
Tổng cộng: 2.200 USD + 93 GBP + 24.634.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2013,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 126 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 21 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 63.000.000 VND.
Số tiền còn lại: 500 USD và 230.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2013-2014.
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
Năm học 2012-2013
126 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học Cơ sở
|
1
|
Văn thị Mỹ Linh
|
6/2
|
Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Mai thị Hồng Loan
|
7/2
|
- như trên -
|
3
|
Nguyễn thị Loan
|
7/3
|
- nt -
|
4
|
Đặng thị Trà My
|
7/4
|
- nt -
|
5
|
Nguyễn Thượng Huỳnh
|
8/1
|
- nt -
|
6
|
Trần thị Ngọc Diệp
|
9/1
|
- nt -
|
7
|
Nguyễn thị Liên
|
6/6
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
|
8
|
Lê thị Thúy
|
9/4
|
- nt -
|
9
|
Nguyễn thị Thúy Duyên
|
9/6
|
- nt -
|
10
|
Phan thị Nga
|
9/3
|
- nt -
|
11
|
Nguyễn văn Cường
|
9/5
|
- nt -
|
12
|
Trần thị Sang
|
6/5
|
- nt -
|
13
|
Đặng thị Na
|
9/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
14
|
Trần văn Khiết
|
9/1
|
- nt -
|
15
|
Võ Hoàng Thế Vinh
|
6/1
|
- nt -
|
16
|
Trần văn Quốc
|
7/1
|
- nt -
|
17
|
Nguyễn Viết Cường
|
8/1
|
- nt -
|
18
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
8/1
|
- nt -
|
19
|
Nguyễn thị Thùy Trang
|
9/4
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
20
|
Trần văn Quang
|
9/5
|
- nt -
|
21
|
Lê văn Khoa
|
7/3
|
- nt -
|
22
|
Nguyễn Bá Nhân
|
8/6
|
- nt -
|
23
|
Huỳnh thị Phương
|
6/4
|
- nt -
|
24
|
Vũ Ngọc Khánh
|
8/1
|
- nt -
|
25
|
Trương thị Thanh Hoài
|
6/3
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
26
|
Nguyễn thị Thu Thảo
|
7/3
|
- nt -
|
27
|
Võ thị Nương
|
8/1
|
- nt -
|
28
|
Võ thị Thùy Linh
|
8/3
|
- nt -
|
29
|
Nguyễn văn Đông
|
7/6
|
- nt -
|
30
|
Nguyễn thị Huyền Trang
|
8/6
|
- nt -
|
31
|
Huỳnh thị Khánh Linh
|
6/3
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
32
|
Nguyễn Đức Nghĩa
|
7/3
|
- nt -
|
33
|
Phan thị Lịch
|
7/3
|
- nt -
|
34
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
8/1
|
- nt -
|
35
|
Lê thị Quỳnh
|
8/3
|
- nt -
|
36
|
Trần thị Ngân
|
8/3
|
- nt -
|
37
|
Chế thị Minh Mẫn
|
9/1
|
Hương Chữ, Hương Trà, Thừa Thiên
|
38
|
Nguyễn văn Thắng
|
9/2
|
- nt -
|
39
|
Trần Công Giàu
|
9/3
|
- nt -
|
40
|
Lê thị Nhàng
|
9/4
|
- nt -
|
41
|
Trần thị Như
|
9/5
|
- nt -
|
42
|
Cao thị Hai Nghìn
|
7/3
|
- nt -
|
43
|
Trần văn Chương
|
9/1
|
Quảng An, Quảng Điền, Thừa Thiên
|
44
|
Trần Hữu Dũng
|
9/1
|
- nt -
|
45
|
Phạm Hữu Sửu
|
9/2
|
- nt -
|
46
|
Đặng thị Hà
|
9/3
|
- nt -
|
47
|
Trần Hữu Quân
|
9/3
|
- nt -
|
48
|
Bùi thị Hoài Thương
|
9/4
|
- nt -
|
49
|
Nguyễn Tài
|
8/5
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
|
50
|
Nguyễn Hạnh Nhi
|
7/1
|
- nt -
|
51
|
Trương thị Ái Phương
|
7/2
|
- nt -
|
52
|
Lê thị Lan Anh
|
7/3
|
- nt -
|
53
|
Trần thị Cẩm Tú
|
7/5
|
- nt -
|
54
|
Nguyễn Tuệ Phương
|
8/1
|
- nt -
|
55
|
Nguyễn thị Hoài Nhung
|
9/3
|
Thị trấn Phong Điền, Thừa Thiên
|
56
|
Dương thị Liên
|
9/3
|
- nt -
|
57
|
Dương Đăng Tâm
|
9/3
|
- nt -
|
58
|
Ngô thị Diệu Linh
|
9/2
|
- nt -
|
59
|
Dương thị Khánh Quỳnh
|
9/2
|
- nt -
|
60
|
Hoàng thị Thanh Bình
|
8/2
|
- nt -
|
61
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
6/3
|
Hàm Nghi, Thành phố Huế
|
62
|
Triệu thị Thanh Vân
|
6/1
|
- nt -
|
63
|
Trần Quang Hiếu
|
6/4
|
- nt -
|
64
|
Nguyễn thị Mỹ Trang
|
7/1
|
- nt -
|
65
|
Nguyễn Tr. Thảo Nguyên
|
7/2
|
- nt -
|
66
|
Trương thị Minh Anh
|
9/1
|
- nt -
|
67
|
Lê thị Việt Huyền
|
7/2
|
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
|
68
|
Mai thị Xuân Lành
|
8/1
|
- nt -
|
69
|
Hoàng Yến Nhi
|
8/1
|
- nt -
|
70
|
Hoàng thị Ngọc Trâm
|
9/1
|
- nt -
|
71
|
Trần Thúy Hằng
|
9/1
|
- nt -
|
72
|
Tôn thất Đông Dương
|
9/2
|
- nt -
|
73
|
Trần thị Ni
|
8/1
|
Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Huế
|
74
|
Đặng Quốc Thắng
|
8/1
|
- nt -
|
75
|
Đặng Hữu Thiện Phong
|
8/2
|
- nt -
|
76
|
Ngô thị Thanh Thanh
|
8/1
|
- nt -
|
77
|
Hoàng thị Phương Nhi
|
7/1
|
- nt -
|
78
|
Đặng thị Ni
|
7/2
|
- nt -
|
79
|
Cao thị Cẩm Nhung
|
6/2
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
80
|
Võ Lê Hoàng Anh
|
6/5
|
- nt -
|
81
|
Lê Thanh Minh
|
7/3
|
- nt -
|
82
|
Nguyễn thị Kim Thoa
|
8/2
|
- nt -
|
83
|
Trần thị Mỹ Linh
|
8/5
|
- nt -
|
84
|
Lê thị Như Ý
|
9/4
|
- nt -
|
85
|
Phan Đình Triêm
|
9/3
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
86
|
Hồ thị Khánh Ngọc
|
9/3
|
- nt -
|
87
|
Phan Tấn An
|
9/3
|
- nt -
|
88
|
Trần Ngọc Phi
|
9/5
|
- nt -
|
89
|
Bùi Hữu Hải
|
8/1
|
- nt -
|
90
|
Nguyễn văn Nhật Minh
|
6/1
|
- nt -
|
91
|
Lê thị Thanh Tịnh
|
6/1
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
92
|
Nguyễn thị Mỹ Liên
|
6/3
|
- nt -
|
93
|
Phần Đòn (Lan)
|
7/5
|
- nt -
|
94
|
Trần thị Khánh Nhung
|
8/1
|
- nt -
|
95
|
Lê thị Phương Anh
|
9/4
|
- nt -
|
96
|
Nguyễn thị Mỹ Nhiên
|
9/5
|
- nt -
|
97
|
Hoàng Lê Nhật Hạ
|
8/4
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
98
|
Nguyễn thị Thanh Huyền
|
7/3
|
- nt -
|
99
|
Lê Nguyên Minh Hảo
|
6/7
|
- nt -
|
100
|
Nguyễn Bình Thảo Ngân
|
6/4
|
- nt -
|
101
|
Trần Châu Mỹ Hạnh
|
7/4
|
- nt -
|
102
|
Lê văn Quân
|
9/4
|
- nt -
|
103
|
Huỳnh Khắc Trí
|
8/1
|
Chu văn An, Thành phố Huế
|
104
|
Nguyễn văn Huy
|
8/3
|
- nt -
|
105
|
Trần Ngọc Sung
|
8/10
|
- nt -
|
106
|
Ngô Ngọc Yến Nhi
|
9/3
|
- nt -
|
107
|
Nguyễn thị Nhật Nam
|
9/1
|
- nt -
|
108
|
Hồ thị Minh Châu
|
7/5
|
- nt -
|
109
|
Nguyễn Đình Thắng
|
6/1
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
110
|
Nguyễn Thành Nhân
|
6/2
|
- nt -
|
111
|
Cao Phước Sơn
|
6/3
|
- nt -
|
112
|
Lê thị Huệ
|
6/5
|
- nt -
|
113
|
Hồ văn Hoài
|
7/3
|
- nt -
|
114
|
Châu Phạm Kiều Oanh
|
7/4
|
- nt -
|
115
|
Hồ thị Thu
|
6B
|
Trần H. Đạo (Hồng Thượng), A Lưới, Huế
|
116
|
Hồ thị Don
|
9C
|
- nt -
|
117
|
Hồ thị Hương Mai
|
6A
|
- nt -
|
118
|
Nguyễn thị Duyên
|
8A
|
- nt -
|
119
|
Nguyễn văn Sang
|
9B
|
- nt -
|
120
|
Hồ thị Khánh Lụa
|
7C
|
- nt -
|
121
|
Hoàng thị Diệu My
|
6A
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
122
|
Trần thị Thủy
|
6B
|
- nt -
|
123
|
Hồ Xuân Tùng
|
7B
|
- nt -
|
124
|
Hồ thị Sương
|
8A
|
- nt -
|
125
|
Hồ thị Bướm
|
8B
|
- nt -
|
126
|
Trần văn Vũ
|
9B
|
- nt -
|
1. HÀ TRUNG
|
2. PHÚ ĐA
|
2. PHÚ ĐA
|
3. PHÚ XUÂN
|
4. PHÚ MỸ
|
5. THỦY PHƯƠNG
|
6. THỦY BẰNG
|
7. HƯƠNG CHỮ
|
7. HƯƠNG CHỮ
|
8. QUẢNG AN
|
9. PHONG SƠN
|
10. PHONG ĐIỀN
|
11. HÀM NGHI
|
11. HÀM NGHI
|
13. PHẠM NG. THẠCH
| |
14. NGUYỄN CƯ TRINH
|
15. LÊ HỒNG PHONG
|
16. NGUYỄN HOÀNG
| |
18. CHU VĂN AN
| |
20. TRẦN HƯNG ĐẠO
|
21. NAM ĐÔNG
|