Còn lại từ năm học 2016-2017
Ông Trần Quang Lập (4/2017) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2017) |
4.393.000 VND
30 GBP 2.500.000 VND | ||
Bà Nguyễn Kim Oanh (6/2017)
|
300.000 VND
| ||
Cô Jennifer Whiteley (7/2017)
|
30 GBP
| ||
Bà Nguyễn Thị Mẫu (8/2017)
Cavendish Ward - Manchester (8/2017) |
30 GBP
98 GBP | ||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2017)
Ông Lê Bá Tâm (9/2017) |
2.500.000 VND
1.000.000 VND | ||
Ông Đinh Ngọc Thân (10/2017)
|
20 GBP
| ||
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2017)
|
2.500.000 VND
| ||
Ông James C. Bruin (12/2017)
|
30 GBP
| ||
M.T.N.V. (12/2017)
|
400 GBP
| ||
Bà Tôn nữ Quỳnh Diêu (1/2018)
|
50 USD
| ||
Blake Ward - Manchester (1/2018)
|
91 GBP
| ||
Một CHS ĐK, lớp A3, nk 67-68 (1/2018)
|
100 USD
| ||
Chị Hảo (2/2018)
|
30 GBP
| ||
Tưởng niệm Dì Giáng Châu (3/2018)
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2018) |
30 GBP
2.500.000 VND | ||
Các bà Lê & Mỹ Đàn (3/2018)
Ông Trần Quang Lập (4/2018) |
1.000.000 VND
30 GBP | ||
Tổng công : 150 USD + 820 GBP + 16.693.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2018,
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2018,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 88 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 22 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 44.000.000 VND.
Số tiền còn lại : 2.775.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2018 - 2019
sẽ được chuyển sang năm học 2018 - 2019
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
Năm học 2017-2018
88 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học Cơ sở
|
1
|
Nguyễn Đình Hợp
|
6/3
|
Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Nguyễn văn Bi
|
6/4
|
- như trên -
|
3
|
Văn thị Nhớ
|
7/2
|
- nt -
|
4
|
Đặng Trung Hiếu
|
8/2
|
- nt -
|
5
|
Vương thị Tâm
|
9/2
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
|
6
|
Lê thị Thu
|
9/1
|
- nt -
|
7
|
Đinh Quang Việt
|
9/5
|
- nt -
|
8
|
Lê thị Hồng Thanh
|
9/4
|
- nt -
|
9
|
Nguyễn thị Thanh Hiền
|
7/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
10
|
Nguyễn Xuân Pháp
|
8/1
|
- nt -
|
11
|
Phan thị Thùy Linh
|
9/1
|
- nt -
|
12
|
Đoàn thị Mỹ Liên
|
9/2
|
- nt -
|
13
|
Nguyễn văn Hoàng
|
7/1
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
14
|
Lê thị Ni
|
8/2
|
- nt -
|
15
|
Hoàng thị Kim Liên
|
8/4
|
- nt -
|
16
|
Nguyễn thị Thanh Thảo
|
8/5
|
- nt -
|
17
|
Nguyễn thị Vui
|
6/4
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
18
|
Nguyễn thị Mai
|
8/5
|
- nt -
|
19
|
Lê thị Quỳnh Ni
|
6/6
|
- nt -
|
20
|
Bùi Quang Anh
|
7/6
|
- nt -
|
21
|
Mai Thanh Hùng
|
7/1
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
22
|
Lê thị Phương Uyên
|
6/1
|
- nt -
|
23
|
Lê thị Thu Thanh
|
8/2
|
- nt -
|
24
|
Lê Đinh Hồng Thảo
|
9/2
|
- nt -
|
25
|
Hà thị Quỳnh Nghi
|
9/1
|
Lê Quang Tiến (H. Chữ), Hương Trà, Thừa Thiên
|
26
|
Nguyễn thị Tuyết Nhi
|
8/1
|
- nt -
|
27
|
Huỳnh thị Như Minh
|
8/4
|
- nt -
|
28
|
Đặng Như Huy
|
6/3
|
- nt -
|
29
|
Nguyễn Hữu Nhân
|
8/1
|
Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, Thừa Thiên
|
30
|
Nguyễn Hồng Phong
|
8/4
|
- nt -
|
31
|
Trần Đặng Tuấn Khanh
|
7/3
|
- nt -
|
32
|
Đặng thị Bảo Ân
|
6/3
|
- nt -
|
33
|
Hoàng Ngọc Anh Thư
|
6/2
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
|
34
|
Lê thị Xinh
|
7/3
|
- nt -
|
35
|
Nguyễn thị Nhàn
|
8/1
|
- nt -
|
36
|
Nguyễn thị Mỹ Liên
|
6/3
|
- nt -
|
37
| Phạm Yến Nhi |
9/2
|
Nguyễn Duy (Thị trấn Phong Điền), Thừa Thiên
|
38
|
Trần thị Thu Hiền
|
7/2
|
- nt -
|
39
|
Trần Đức Hiệu
|
7/1
|
- nt -
|
40
|
Bùi thị Ánh Dương
|
6/2
|
- nt -
|
41
|
Hồ Ngọc Bảo Nguyên
|
8/1
|
Hàm Nghi, Thành phố Huế
|
42
|
Nguyễn Thùy Dương
|
8/4
|
- nt -
|
43
|
Nguyễn Đăng Bảo Quyền
|
9/3
|
- nt -
|
44
|
Thái văn Phúc
|
9/5
|
- nt -
|
45
|
Hồ Hoàng Quốc Thành
|
7/1
|
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
|
46
|
Hoàng thị Thu Hà
|
6/2
|
- nt -
|
47
|
Mai Cẩm Nhi
|
6/2
|
- nt -
|
48
| Tôn nữ Ngọc Anh |
6/1
|
- nt -
|
49
|
Nguyễn Phan Bảo Lộc
|
9/3
|
Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế
|
50
|
Hoàng Đăng Duy
|
9/2
|
- nt -
|
51
|
Nguyễn Thu Hương
|
7/4
|
- nt -
|
52
|
Nguyễn Bảo Huyền Trâm
|
6/4
|
- nt -
|
53
|
Nguyễn Trung Kiên
|
9/3
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
54
|
Lê Hữu Khang
|
7/5
|
- nt -
|
55
| Võ Hoàng Việt |
8/2
|
- nt -
|
56
|
Nguyễn Công Thành
|
6/5
|
- nt -
|
57
|
Đặng thị Thanh Thanh
|
7/1
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
58
|
Lê Thanh Tú Chi
|
7/2
|
- nt -
|
59
|
Mai Lê Tú Uyên
|
9/6
|
- nt -
|
60
|
Nguyễn thị Lành
|
8/1
|
- nt -
|
61
|
Trương văn Trung Nguyên
|
6/5
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
62
|
Hồ Quang Long
|
8/1
|
- nt -
|
63
|
Phan văn Tuấn
|
8/5
|
- nt -
|
64
|
Nguyễn Thanh Quang
|
9/4
|
- nt -
|
65
| Châu Ngọc Thảo Nhi |
6/1
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
66
|
Mai bá Quốc
|
7/1
|
- nt -
|
67
|
Võ Tiến Đạt
|
8/6
|
- nt -
|
68
|
Tôn nữ Sang Sang
|
9/5
|
- nt -
|
69
|
Nguyễn Ngọc Phg Dung
|
8/6
|
Chu văn An, Thành phố Huế
|
70
| Lê Khánh Hưng |
6/2
|
- nt -
|
71
| Trương Ngọc Hoàng |
8/10
|
- nt -
|
72
|
Lương Quốc Tuấn
|
6/8
|
- nt -
|
73
|
Trần thị Ngọc Nhi
|
6/2
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
74
|
Cao Phước Bảo
|
7/2
|
- nt -
|
75
| Võ thị Hồng Thanh |
8/1
|
- nt -
|
76
|
Nguyễn thị Quỳnh Phụng
|
8/4
|
- nt -
|
77
|
Nguyễn Hữu Minh
|
7/1
|
Trần Hưng Đạo (Hồng Thượng), A Lưới, Huế
|
78
|
Trần thị Phước
|
7/2
|
- nt -
|
79
|
Hồ thị Nghĩ
|
8/2
|
- nt -
|
80
| Lê thị Mỹ Hạnh |
9/2
|
- nt -
|
81
|
Hoàng Phi Hùng
|
6/2
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
82
|
Hoàng Phạm Minh Duy
|
7/2
|
- nt -
|
83
|
Nguyễn văn Trương
|
8/2
|
- nt -
|
84
|
Trần thị Trang
|
9/2
|
- nt -
|
85
|
Phan Đức Thơ
|
9/4
|
Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên
|
86
|
Nguyễn thị Nguyệt
|
7/6
|
- nt -
|
87
| Trần thị Ngọc Hiền |
6/3
|
- nt -
|
88
|
Lê thị Anh Thư
|
6/1
|
- nt -
|
5. THỦY PHƯƠNG
|
6. THỦY BẰNG
|
7. LÊ QUANG TIẾN
|
8. NGUYỄN HỮU DẬT
|
9. PHONG SƠN
|
10. NGUYỄN DUY
|
11. HÀM NGHI
|
12. NGUYỄN VĂN TRỖI
|
13. HUỲNH TH. KHÁNG
|
14. NGUYỄN CƯ TRINH
|
15. LÊ HỒNG PHONG
|
16.
|
17. HÙNG VƯƠNG
|
18. CHU VĂN AN
|
19. DUY TÂN
|
20.
|
21.
|
22.
|