Còn lại từ năm học 2017-2018
Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2018) Bà Nguyễn Kim Oanh (6/2018) Cô Jennifer Whiteley (7/2018) Bà Võ Hiệu (7/2018) Cavendish Ward - Manchester (8/2018) Bà Nguyễn Thị Mẫu (8/2018) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2018) Ông Lê Bá Tâm (10/2018) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2018) M.T.N.V. (12/2018) Ông James C. Bruin (12/2018) Blake Ward - Manchester (1/2019) Chị Hảo (2/2019) Tưởng nhớ Dì Giáng Châu (2/2019) Bà Tôn Nữ Quỳnh Diêu (2/2019) Các bạn Ông Huỳnh Nga-VietSilk (2/2019) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2019) Ông Đinh Bá Tiến (3/2019) Các bà Lê & Mỹ Đàn (3/2019) Ông Trần Quang Lập (4/2019) Ông Đinh Bá Tiến - P.C. (4/2019) Sách "Phạm Kiêm Âu" (4/2019) |
2.775.000 VND
2.500.000 VND 300.000 VND 32 GBP 100 USD 99 GBP 30 GBP 2.500.000 VND 1.000.000 VND 2.500.000 VND 400 GBP 30 GBP 92 GBP 30 GBP 30 GBP 50 USD 30 GBP 2.500.000 VND 5.000.000 VND 1.000.000 VND 30 GBP 1.800.000 VND 2.000.000 VND | ||
Tổng công : 150 USD + 803 GBP + 23.875.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2019,
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2019,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 92 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 23 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 46.000.000 VND.
Số tiền còn lại : 150 USD và 2.135.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2019 - 2020
sẽ được chuyển sang năm học 2019 - 2020
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
92 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học Cơ sở
|
1
|
Lê Thị My Na
|
7/4
|
Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Bùi Thị Quỳnh Như
|
6/1
|
- như trên -
|
3
|
Nguyễn Thị Diệu
|
6/4
|
- nt -
|
4
|
Văn Thị Nhớ
|
8/2
|
- nt -
|
5
|
Đỗ Thị Thùy
|
9/1
|
Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên
|
6
|
Vương Thị Mười
|
9/4
|
- nt -
|
7
|
Nguyễn Duy Việt
|
9/2
|
- nt -
|
8
|
Nguyễn Thị Cẩm Ly
|
9/6
|
- nt -
|
9
|
Võ Minh Quân
|
9/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
10
|
Phan Thị Thanh Tâm
|
8/1
|
- nt -
|
11
|
Phan Thị Hồng Loan
|
7/1
|
- nt -
|
12
|
Đặng Thị Thu Uyên
|
6/1
|
- nt -
|
13
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
9/2
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
14
|
Nguyễn Văn Phong
|
8/3
|
- nt -
|
15
|
Trần Hoàng Trang
|
7/4
|
- nt -
|
16
|
Hồ Thanh Quân
|
6/5
|
- nt -
|
17
|
Trần Bảo Phương
|
7/1
|
Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
18
|
Trương Thị Kim Anh
|
6/6
|
- nt -
|
19
|
Nguyễn Lê Như Quỳnh
|
9/1
|
- nt -
|
20
|
Nguyễn Thị Xuân Nhi
|
6/1
|
- nt -
|
21
| Lê Thị Hồng Nhi |
9/1
|
Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
22
|
Nguyễn Phương Thảo My
|
7/2
|
- nt -
|
23
|
Võ Thị Ngọc Nhi
|
6/1
|
- nt -
|
24
|
Đặng Thị Tường Vy
|
8/2
|
- nt -
|
25
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhi
|
9/1
|
Lê Quang Tiến (H. Chữ), Hương Trà, Thừa Thiên
|
26
|
Nguyễn Thị Thu Hào
|
9/2
|
- nt -
|
27
|
Huỳnh thị Như Minh
|
9/4
|
- nt -
|
28
|
Lê Thị Kiều Oanh
|
9/5
|
- nt -
|
29
|
Quách Lê Bảo Ngọc
|
6/1
|
Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, Thừa Thiên
|
30
|
Lê Văn Lợi
|
6/3
|
- nt -
|
31
|
Phạm Thị Như Ngọc
|
7/1
|
- nt -
|
32
|
Trần Thị Thùy Nhiên
|
8/3
|
- nt -
|
33
|
Trương Thị Ngọc Trâm
|
6/3
|
Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên
|
34
|
Nguyễn Thị Mỹ Liên
|
7/3
|
- nt -
|
35
|
Trương Thị Minh Tâm
|
8/2
|
- nt -
|
36
|
Lê Thị Thanh Hảo
|
9/3
|
- nt -
|
37
| Nguyễn Thị Thu Thủy |
6/4
|
Nguyễn Duy (Thị trấn Phong Điền), Thừa Thiên
|
38
|
Nguyễn Thị Ngọc Châu
|
6/2
|
- nt -
|
39
|
Lê Đăng Nhật
|
7/1
|
- nt -
|
40
|
Hồ Thị Ý Nhi
|
7/2
|
- nt -
|
41
|
Lê Thị Hồng Vân
|
8/2
|
Hàm Nghi, Thành phố Huế
|
42
|
Hoàng Thị Phương Chi
|
8/1
|
- nt -
|
43
|
Nguyễn Văn Bảo Tâm
|
8/3
|
- nt -
|
44
|
Phạm Nguyễn Trang Đài
|
8/4
|
- nt -
|
45
|
Hoàng Thị Cẩm Nhung
|
9/1
|
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
|
46
|
Huỳnh Thị Hồng Trang
|
8/1
|
- nt -
|
47
|
Huỳnh Thế Thành
|
7/1
|
- nt -
|
48
| Đặng Thị Minh Thu |
8/3
|
- nt -
|
49
|
Thân Đại Pháp
|
6/3
|
Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế
|
50
|
Nguyễn Văn Thành Công
|
8/3
|
- nt -
|
51
|
Nguyễn Thu Hương
|
8/4
|
- nt -
|
52
|
Nguyễn Thị Ninh Thư
|
9/3
|
- nt -
|
53
|
Võ Hoàng Việt
|
9/2
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
54
|
Lê Hữu Khang
|
8/5
|
- nt -
|
55
| Nguyễn Công Thành |
7/5
|
- nt -
|
56
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
6/2
|
- nt -
|
57
|
Nguyễn Thu Thảo
|
6/2
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
58
|
Nguyễn Phan Anh Thư
|
6/2
|
- nt -
|
59
|
Trần Thị Ngọc Châu
|
7/2
|
- nt -
|
60
|
Nguyễn Bích Châu
|
7/4
|
- nt -
|
61
|
Phan Đình Phát
|
6/1
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
62
|
Trương Văn Trung Nguyên
|
7/5
|
- nt -
|
63
|
Nguyễn Văn Trung Hậu
|
8/3
|
- nt -
|
64
|
Hồ Quang Long
|
9/1
|
- nt -
|
65
| Lương Quỳnh Trâm |
6/7
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
66
|
Đỗ Như Ngọc
|
7/5
|
- nt -
|
67
|
Hoàng Thị Tân Liên
|
8/2
|
- nt -
|
68
|
Nguyễn Thị Thanh Giang
|
9/2
|
- nt -
|
69
|
Nguyễn Thị Ngọc Hiền
|
9/11
|
Chu văn An, Thành phố Huế
|
70
| Hoàng Thị Cẩm Tú |
6/10
|
- nt -
|
71
| Nguyễn Thị Thúy Ngân |
8/2
|
- nt -
|
72
|
Lê Văn Hòa An
|
7/10
|
- nt -
|
73
|
Ngô Thị Sang
|
6/5
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
74
|
Trương Thị Mỹ Duyên
|
7/1
|
- nt -
|
75
| Nguyễn Ngọc Ánh Dương |
7/2
|
- nt -
|
76
|
Lê Đăng Hoàng
|
9/1
|
- nt -
|
77
|
Hồ Thị Phương Thảo
|
7/1
|
Trần Hưng Đạo (Hồng Thượng), A Lưới, Huế
|
78
|
Hồ Thị Cẩm Vân
|
7/3
|
- nt -
|
79
|
Nguyễn Thị Yến Vi
|
8/1
|
- nt -
|
80
| Hồ Thị Nghĩ |
9/2
|
- nt -
|
81
|
Trần Quang Vinh
|
7/2
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
82
|
Phạm Thị Thu Hiên
|
7/1
|
- nt -
|
83
|
Hồ Thị Nhi
|
8/1
|
- nt -
|
84
|
Hoàng Phạm Minh Duy
|
8/2
|
- nt -
|
85
|
Lê Thị Nhung
|
6/1
|
Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên
|
86
|
Hồ Minh Nguyên
|
7/2
|
- nt -
|
87
| Trần Thị Quỳnh Thi |
7/3
|
- nt -
|
88
| Huỳnh Thị Hoài Quyên | 7/4 |
- nt -
|
89
|
Ra Pát Vân Anh
|
7/2
| ||
90
|
Trần Thị Tây
|
8/2
|
- nt -
| |
91
|
Lê Thị Hồng Hạnh
|
8/1
|
- nt -
| |
92
|
Phạm Văn Tiếng
|
|
- nt -
|
Hình ảnh nhận học bổng
5. THỦY PHƯƠNG
|
6. THỦY BẰNG
|
7. LÊ QUANG TIẾN
|
8. NGUYỄN HỮU DẬT
|
9. PHONG SƠN
|
10. NGUYỄN DUY
|
11. HÀM NGHI
|
12. NGUYỄN VĂN TRỖI
|
13. HUỲNH TH. KHÁNG
|
14. NGUYỄN CƯ TRINH
|
15. LÊ HỒNG PHONG
|
16.
|
17. HÙNG VƯƠNG
|
18. CHU VĂN AN
|
19. DUY TÂN
|
20.
|
|
22.
|