Báo cáo thu chi
Còn lại từ năm học 2020-2021 Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (6/2021) Bà Nguyễn Kim Oanh (6/2021) In memory of Mr. N. Dickinson (6/2021) Ông Đinh Bá Tiến (6/2021) Bà Phạm Bạch Yến (7/2021) Cô Jennifer Whiteley (7/2021) Cavendish Ward - Manchester (8/2021) Tưởng niệm Cô T.N Quế Hương (8/2021) Tưởng nhớ chị Phan Mộng Hoàn (8/2021) Bà Nguyễn Thị Mẫu (8/2021) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2021) Ông Lê Bá Tâm (10/2021) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2021) Ông James C. Bruin (12/2021) NP 05..97C (12/2021) M.T.N.V. (12/2021) Blake Ward - Manchester (1/2022) Chị Hảo (2/2022) Tưởng nhớ Dì Giáng Châu (2/2022) Các Bà Tâm & Mỹ Đàn (2/2022) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2022) Các Bà Lê & Mỹ Đàn (3/2022) Sách "Phạm Kiêm Âu" (3/2022) Ông bà Bửu Nam - Anh Nga (3/2022) Ông Eddy Beech (4/2022) Ông Trần Quang Lập (4/2022) Ông Loucas Giorgio (4/2022) Bà Tôn Nữ Quỳnh Diêu (5/2022) In memory of Fuj Khatun's Dad (5/2022) | 350 usd + 5.350.000 đ 3.000.000 VND 500.000 VND 1.000.000 VND 30 GBP 30 GBP 30 GBP 50 USD 1.677.000 VND | ||
Tổng cộng : 400 USD + 1.132 GBP + 32.200.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2022,
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2022,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 115 suất học bổng,
cụ thể 5 suất/trường, mức 500.000 VND /suất,
cho học sinh tại 23 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 57.500.000 VND.
Số tiền còn lại : 400 USD và 8.700.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2022 - 2023
sẽ được chuyển sang năm học 2022 - 2023
Danh sách học sinh nhận học bổng
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
115 em nhận học bổng:
Số | Họ và tên | Lớp | Trường Trung học Cơ sở |
1 | Võ Thị Thu Linh | 8/5 | Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên |
2 | La Tú Quyên | 7/2 | - như trên - |
3 | Lê Thị Mộng | 6/4 | - nt - |
4 | La Vắn Đại | 8/1 | - nt - |
5 | Văn Đình Thuận | 8/4 | - nt - |
6 | Nguyễn Thị Trà My | 9/4 | |
7 | Nguyễn Thị Thủy Tiên | 9/5 | - nt - |
8 | Lê Viết Huy | 9/2 | - nt - |
9 | Mai Thị Sương | 9/1 | - nt - |
10 | Lê Thanh Long | 9/3 | - nt - |
11 | Trần Thị Bé | 6/2 | Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên |
12 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 7/4 | - nt - |
13 | Trần Thị Tâm | 8/1 | - nt - |
14 | Đặng Thị Thu Uyên | 9/1 | - nt - |
15 | Bạch Ngọc Thanh Tâm | 6/3 | - nt - |
16 | Nguyễn Văn Thịnh | 6/1 | Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên |
17 | Hoàng Thị Minh Hằng | 8/3 | - nt - |
18 | Nguyễn Thị Thảo My | 7/1 | - nt - |
19 | Hồ Thị Phương Oanh | 9/5 | - nt - |
20 | Trần Đức Bình | 9/2 | - nt - |
21 | Huỳnh Thị Thảo Ny | 7/1 | |
22 | Nguyễn Lê Nhật Linh | 8/4 | - nt - |
23 | Lê Thị Yến Trang | 9/5 | - nt - |
24 | Mai Lê Khánh Hòa | 9/6 | - nt - |
25 | Trần Ngọc Hùng | 9/7 | - nt - |
26 | Hoàng Mai Khôi | 6/1 | Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên |
27 | Phan Ái Nhi | 7/1 | - nt - |
28 | Nguyễn Thị Trà Mi | 7/2 | - nt - |
29 | Nguyễn Cửu Phước Thành | 8/1 | - nt - |
30 | Trương Thị Quỳnh Như | 8/2 | - nt - |
31 | Phan Thị Thúy Ngân | 9/1 | Lê Quang Tiến, Hương Trà, Thừa Thiên |
32 | Hoàng Thị Sâm | 9/4 | - nt - |
33 | Lê Văn Minh Kiệt | 7/2 | - nt - |
34 | Hoàng Thị Mỹ Thuyền | 7/3 | - nt - |
35 | Lê Đình Thành Hiếu | 6/2 | - nt - |
36 | Đặng Thị Duyên | 6/3 | Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, Thừa Thiên |
37 | Phạm Hữu Nam | 6/2 | - nt - |
38 | Nguyễn Văn Tiến | 7/1 | - nt - |
39 | Trần Tuấn Long | 6/1 | - nt - |
40 | Trần Thị Thùy Trang | 7/3 | - nt - |
41 | Hoàng Thị Hà | 9/3 | |
42 | Lê thị Khánh Ly | 8/2 | - nt - |
43 | Phan Trần Bảo Trân | 7/1 | - nt - |
44 | Lê Thị ý Hoài | 6/1 | - nt - |
45 | Nguyễn Duy Tấn Đang | 9/3 | - nt - |
46 | Võ Đức Thiên Long | 6/2 | Nguyễn Duy, Phong Điền, Thừa Thiên |
47 | Nguyễn Thị Như Ái | 8/2 | - nt - |
48 | Lê Nguyễn Kiều Anh | 7/5 | - nt - |
49 | Hoàng Như Tân | 9/3 | - nt - |
50 | Hồ Thị Minh Nguyệt | 6/1 | - nt - |
51 | Nguyễn Ngọc Trường | 6/1 | Hàm Nghi, Thành phố Huế |
52 | Lê Nguyễn Minh Nguyệt | 6/2 | - nt - |
53 | Lê Phan Kiều Trinh | 9/4 | - nt - |
54 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 9/2 | - nt - |
55 | Huỳnh Thị Phương Hà | 8/2 | - nt - |
56 | Nguyễn Thị Bảo Châu | 6/2 | Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế |
57 | Nguyễn Ngọc Phước Minh | 7/3 | - nt - |
58 | Đặng Bảo Ngọc | 8/3 | - nt - |
59 | Trần Thị Thanh | 9/2 | - nt - |
60 | Hoàng Trọng Minh Hoàng | 9/4 | - nt - |
61 | Hoàng Đức Huynh | 8/2 | |
62 | Nguyễn Thị Yến Trang | 8/4 | - nt - |
63 | N.P.B. Hoàng Nhật Huy | 8/4 | - nt - |
64 | Thân Đại Pháp | 9/1 | - nt - |
65 | Đặng Vinh | 9/1 | - nt - |
66 | Hồ Trần Như Ngọc | 6/1 | Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế |
67 | Trần Thị Bích Ngọc | 7/3 | - nt - |
68 | Võ Hoàng Nam | 8/2 | - nt - |
69 | Nguyễn Đăng Thanh Thảo | 8/2 | - nt - |
70 | Lê Hoàng Xuân Trang | 9/1 | - nt - |
71 | Hà Nguyễn Thảo Huyền | 9/2 | Lê Hồng Phong, Thành phố Huế |
72 | Thái Phương Hồng Ngọc | 6/3 | - nt - |
73 | Phạm Quang Bảo Long | 8/3 | - nt - |
74 | Đồng Thị Diệu Thảo | 6/4 | - nt - |
75 | Lê Nguyễn Thanh Tâm | 7/3 | - nt - |
76 | Trần Hải Đăng | 6/1 | Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế |
77 | Nguyễn Anh Thư | 6/2 | - nt - |
78 | Trần Thị Mỹ Linh | 7/3 | - nt - |
79 | Phạm Văn Kỳ Khôi | 7/5 | - nt - |
80 | Mai Xuân Nhi | 8/2 | - nt - |
81 | Nguyễn Hoàng Anh | 6/4 | |
82 | Lê Thị Thanh Tâm | 7/1 | - nt - |
83 | Hoàng Lê Bảo Uyên | 7/4 | - nt - |
84 | Đặng Võ Hoàng Long | 8/3 | - nt - |
85 | Trịnh Minh Hiếu | 9/8 | - nt - |
86 | Dương Thị Thanh Nga | 9/7 | Chu văn An, Thành phố Huế |
87 | Nguyễn Hữu Phúc Đạt | 8/12 | - nt - |
88 | Lương Thị Ngọc Anh | 7/11 | - nt - |
89 | Hồ Thị Hương | 7/10 | - nt - | |
90 | Hồ Sỹ Minh Nhật | 6/9 | - nt - | |
91 | Trương Ngọc Hưng | 6/4 | Duy Tân, Thành Phố Huế | |
92 | Nguyễn Quang Nhật |
| - nt - |
93 | Lê Trí Kiệt | 8/4 | - nt - |
94 | Nguyễn Ngọc Như Ý | 8/5 | - nt - |
95 | Võ Nhật Phương | 8/3 | - nt - |
96 | Lê Thị Hoài Thương | 6/3 | Trần Hưng Đạo, A Lưới, Huế |
97 | Hồ Thị Huyền Diệu | 7/3 | - nt - |
98 | Đặng Ngọc Khánh Vân | 7/2 | - nt - |
99 | Trần Thị Kim Ngân | 8/3 | - nt - |
100 | Nguyễn Thị Phương Nhi | 9/2 | - nt - |
101 | Ngọc Thị Kim Chi | 8/1 | |
102 | Trần Thị Hay Đến | 7/1 | - nt - |
103 | Hồ Thị Kim Lan | 6/1 | - nt - |
104 | Vương Đoàn Bảo Linh | 6/2 | - nt - |
105 | Ngọc Thị Ly Ka | 8/2 | - nt - |
106 | Nguyễn Thị Hương Mi | 6/5 | Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên |
107 | Huỳnh Thị Thu Hiền | 7/2 | - nt - |
108 | Bùi Thị Mỹ Tiên | 7/5 | - nt - |
109 | Trần Thị Cẩm Tú | 8/3 | - nt - |
110 | Võ Quốc Lập | 8/6 | - nt - |
111 | Ra Pát Thị Thúy Doanh | 6/2 | |
112 | Hồ Thị Tham | 9/1 | - nt - |
113 | Hồ Thị Thành Thủy | 7/1 | - nt - |
114 | Hoàng Chu Khánh Linh | 6/1 | - nt - |
115 | Trần Thị Bích Trang | 8/1 | - nt - |
Hình ảnh nhận học bổng
2. PHÚ ĐA | |
5. THỦY PHƯƠNG | 6. THỦY BẰNG |
7. LÊ QUANG TIẾN | 8. NGUYỄN HỮU DẬT |
9. PHONG SƠN | 10. NGUYỄN DUY |
11. HÀM NGHI | 12. NGUYỄN VĂN TRỖI |
13. HUỲNH TH. KHÁNG | 14. NGUYỄN CƯ TRINH |
15. LÊ HỒNG PHONG | 16. |
17. HÙNG VƯƠNG | 18. CHU VĂN AN |
19. DUY TÂN | 20. |
21. | 22. |