Còn lại từ năm học 2019-2020 Bà Nguyễn Thị Mẫu (8/2020) Cavendish Ward - Manchester (8/2020) Sách "Phạm Kiêm Âu" (8/2020) Ông bà Bửu Nam - Anh Nga (8/2020) Tưởng niệm chị Phan Mộng Hoàn (8/2020) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (9/2020) Ông Lê Bá Tâm (10/2020) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (12/2020) Ông James Bruin (12/2020) Bà Tôn Nữ Quỳnh Diêu (12/2020) M.T.N.V. (12/2020) NP 05..97C Blake Ward - Manchester (1/2021) Chị Hảo (2/2021) Tưởng nhớ Dì Giáng Châu (2/2021) Các bà Tâm & Mỹ Đàn (2/2021) Gia đình thầy Phạm Kiêm Âu (3/2021) Các bà Lê & Mỹ Đàn (3/2021) Ông Trần Quang Lập (4/2021) Ông Eddy Beech (4/2021) Ông Loukas Giorgio (4/2021) In Memory of HRH Prince Philip (4/2021) | 300 usd + 5.690.000 đ 30 GBP | ||
Tổng công : 350 USD + 1.005 GBP + 19.190.000 VND
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2021,
Vào dịp Lễ Tổng kết năm học, cuối tháng 5 năm 2021,
Quỹ Học bổng Phạm Kiêm Âu đã cấp: 92 suất học bổng,
mức 500.000 VND /suất, cho học sinh tại 23 trường Trung học Cơ sở
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tổng chi 46.000.000 VND.
Số tiền còn lại : 350 USD và 5.350.000 VND
sẽ được chuyển sang năm học 2021 - 2022
sẽ được chuyển sang năm học 2021 - 2022
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
92 em nhận học bổng:
Số | Họ và tên | Lớp | Trường Trung học Cơ sở |
1 | Mai Thị Huế | 6/2 | Vinh Hà, Phú Vang, Thừa Thiên |
2 | Bùi Ngọc Thủy Tiên | 8/1 | - như trên - |
3 | Trần Nguyễn Mỹ Ny | 6/3 | - nt - |
4 | Đặng Thị Mỹ Linh | 7/1 | - nt - |
5 | Nguyễn Thị Như | 9/1 | Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên |
6 | Phan Thị Bảo Chân | 9/2 | - nt - |
7 | Đinh Văn Tường | 9/3 | - nt - |
8 | Nguyễn Duy Hoàng | 9/4 | - nt - |
9 | Lê Võ Thu Hương | 8/1 | Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên |
10 | Đặng Thị Thu Uyên | 8/1 | - nt - |
11 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 6/1 | - nt - |
12 | Phan Đặng Phi Trường | 6/2 | - nt - |
13 | Lê Văn Toàn | 7/1 | Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên |
14 | Dương Viết Tài | 7/5 | - nt - |
15 | Trần Đức Bình | 8/2 | - nt - |
16 | Tạ Quang Kiệt | 8/1 | - nt - |
17 | Nguyễn Thị Kiều Trang | 6/3 | Thủy Phương, Hương Thủy, Thừa Thiên |
18 | Lê Thị Bích Ngọc | 6/5 | - nt - |
19 | Trần Thị Thu Hà | 6/1 | - nt - |
20 | Vũ Anh Thi | 8/1 | - nt - |
21 | Phạm Quỳnh Anh | 6/1 | Thủy Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên |
22 | Nguyễn Thị Trà My | 6/2 | - nt - |
23 | Nguyễn Văn Phong | 6/3 | - nt - |
24 | Nguyễn Thị Kiều Trang | 8/2 | - nt - |
25 | Chế Thị Mai Linh | 7/1 | Lê Quang Tiến (H. Chữ), Hương Trà, Thừa Thiên |
26 | Lê Thị Liệu | 7/3 | - nt - |
27 | Lê Hà Thùy Linh | 8/1 | - nt - |
28 | Hà Văn Đại | 6/3 | - nt - |
29 | Quách Lê Bảo Ngọc | 8/1 | Nguyễn Hữu Dật, Quảng Điền, Thừa Thiên |
30 | Phan Văn Sự | 7/1 | - nt - |
31 | Hoàng Thị Mỹ Nhung | 7/2 | - nt - |
32 | Trương Thị Thanh Thảo | 6/1 | - nt - |
33 | Hồ Thị Tuyn | 6/2 | Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên |
34 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | 7/1 | - nt - |
35 | Hoàng Thị Hà | 8/3 | - nt - |
36 | Lê Thị Hoàn Nhàn | 8/2 | - nt - |
37 | Nguyễn Thị Như Ái | 7/2 | Nguyễn Duy (Thị trấn Phong Điền), Thừa Thiên |
38 | Nguyễn Uyên Đan | 8/1 | - nt - |
39 | Nguyễn Trần Quang Khánh | 8/5 | - nt - |
40 | Phan Bá Khoa Huy | 9/2 | - nt - |
41 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 8/2 | Hàm Nghi, Thành phố Huế |
42 | Trương Thắng | 6/2 | - nt - |
43 | Trần Thị Diệu Hiền | 7/1 | - nt - |
44 | Nguyễn Vũ Long | 8/4 | - nt - |
45 | Hoàng Thị Hạ Vy | 6/2 | Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế |
46 | Trần Thị Thanh | 8/2 | - nt - |
47 | Hoàng Trọng Hội | 7/1 | - nt - |
48 | Hoàng Trọng Minh Hoàng | 8/4 | - nt - |
49 | Thân Đại Pháp | 8/1 | Huỳnh Thúc Kháng, Thành phố Huế |
50 | Nguyễn Xuân Thành | 9/1 | - nt - |
51 | Lương Thị Xuân Nhi | 9/3 | - nt - |
52 | Trương Nguyên Bình | 9/4 | - nt - |
53 | Nguyễn Trung Định | 6/1 | Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế |
54 | Nguyễn Đăng Thanh Thảo | 7/2 | - nt - |
55 | Võ Hoàng Nam | 7/2 | - nt - |
56 | Lê Hoàng Xuân Trang | 7/1 | - nt - |
57 | Phạm Hoàng Bách | 6/3 | Lê Hồng Phong, Thành phố Huế |
58 | Lê Nguyễn Thanh Tâm | 6/3 | - nt - |
59 | Lê Xuân Minh Trí | 7/1 | - nt - |
60 | Phan Anh Vân My | 7/3 | - nt - |
61 | Huỳnh Thị Kim Ngân | 6/1 | Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế |
62 | Nguyễn Đình Hiệp | 6/4 | - nt - |
63 | Lê Hoàng Uyên Phương | 7/4 | - nt - |
64 | Dương Ngọc Huy | 7/5 | - nt - |
65 | Trương Ng. Minh Quang | 6/5 | Hùng Vương, Thành phố Huế |
66 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Chi | 7/7 | - nt - |
67 | Trịnh Minh Hiếu | 8/6 | - nt - |
68 | Trần Việt Tuấn Anh | 9/2 | - nt - |
69 | Hoàng Thị Cẩm Tú | 8/10 | Chu văn An, Thành phố Huế |
70 | Nguyễn Thị Uyên Nhi | 8/11 | - nt - |
71 | Ngô Nhật Huy | 7/8 | - nt - |
72 | Lê Mỹ Thùy | 7/1 | - nt - |
73 | Lê Hoàng Ánh Trang | 6/2 | Duy Tân, Thành Phố Huế |
74 | Lê Văn Triều | 6/5 | - nt - |
75 | Lê Trí Kiệt | 7/4 | - nt - |
76 | Nguyễn Thị Bảo Oanh | 8/1 | - nt - |
77 | Nguyễn Thị Vy | 6/1 | Trần Hưng Đạo (Hồng Thượng), A Lưới, Huế |
78 | Trần Thị Diễm Quỳnh | 8/1 | - nt - |
79 | Nguyễn Văn Dương | 8/2 | - nt - |
80 | Hồ Thị Khánh Uyên | 8/3 | - nt - |
81 | Lê Thị Ánh Thư | 6/1 | Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế |
82 | Trần Thị Như Ý | 6/2 | - nt - |
83 | Hồ Đình Đá | 7/2 | - nt - |
84 | Trần Thị Kim Anh | 8/1 | - nt - |
85 | Phan Đức Hoàng | 6/1 | Thuận An, Phú Vang, Thừa Thiên |
86 | Huỳnh Thu Hiền | 6/2 | - nt - |
87 | Trần Anh Vũ | 6/4 | - nt - |
88 | Đào Văn Đô | 6/6 | - nt - |
89 | Hồ Thị Thiên Tảo | 7/2 | ||
90 | Hồ Thị Châu | 8/2 | - nt - | |
91 | Trần Thị Bích Thu | 6/2 | - nt - | |
92 | Trần Quang Huy |
| - nt - |
Hình ảnh nhận học bổng
Các học bổng đã được gửi đến các trường.
Các trường sẽ trao học bổng đến học sinh sau quyết định nới lỏng giãn cách
của chính quyền địa phương.
2. PHÚ ĐA | |
5. THỦY PHƯƠNG | 6. THỦY BẰNG |
7. LÊ QUANG TIẾN | 8. NGUYỄN HỮU DẬT |
9. PHONG SƠN | 10. NGUYỄN DUY |
11. HÀM NGHI | 12. NGUYỄN VĂN TRỖI |
13. HUỲNH TH. KHÁNG | 14. NGUYỄN CƯ TRINH |
15. LÊ HỒNG PHONG | 16. |
17. HÙNG VƯƠNG | 18. CHU VĂN AN |
19. DUY TÂN | 20. |
21. | 22. |