Năm học 2000-2001 còn
|
100 USD
|
Bà Đinh thị Kim Phụng
|
100 USD
|
Ông Wil Schaefer
|
500 USD
|
Bà Định Wadhwani
|
50 USD
|
Ông Alan Cliff
|
10 GBP
|
Ông bà Võ Hiệu - Túy Ngọc
|
100 USD
|
Bà Nguyễn Kim Oanh
|
50.000 VND
|
Ông Roy Chhung
|
35 GBP
|
Các con của thầy Phạm Kiêm Âu
|
100 USD
|
Các cháu của thầy Phạm Kiêm Âu
|
50 USD
|
Tổng thu 1.065 USD +
50.000 VND
(1000 USD + 45
GBP + 50.000 VND)
theo tỉ giá: 1
GBP # 1.4 USD, 1 USD # 15.000 VND
và đã cấp 14 học bổng toàn phần, mức
50 USD mỗi học bổng
+ 9 học bổng bán phần, mức
25 USD mỗi học bổng
Tổng chi 925 USD
Còn lại 140 USD
và 50.000 VND cho năm học sau
Năm học 2001-2002
14 em nhận học bổng toàn phần:
1
|
Huỳnh
thị Bấp
|
Lớp 6/7
Phú Đa, Phú Vang
|
2
|
La thị
Mỹ Lệ
|
Lớp 7/1
Vinh Hà, Phú Vang
|
3
|
Mai
Xuân Lực
|
Lớp 8/3
Vinh Hà, Phú Vang
|
4
|
Lê
Trung Trực
|
Lớp 8/1
Hương Thủy, Huế
|
5
|
Nguyễn
thị Hảo
|
Lớp
10/11 Hương Thuỷ, Huế
|
6
|
Lê văn
Ninh
|
Lớp
10/1 Đặng Huy Trứ, Huế
|
7
|
Phạm
thị Thuỷ Nhung
|
Lớp
11/1 Đặng Huy Trứ, Huế
|
8
|
Nguyễn
Duy Nhân
|
Lớp 9/3
Cấp II-III Phong Điền
|
9
|
Hoàng
Kim Khánh
|
Lớp11
Cấp II-III Phong Điền
|
10
|
Lý thị
Cát Tường
|
Lớp 8/3
Ng.Tri Phương, Huế
|
11
|
Hồ Lê
Đoan Trang
|
Lớp 9/5
Trần Cao Vân, Huế
|
12
|
Hoàng
thị Thu Hà
|
Lớp 7/1
Thuận Lộc, Huế
|
13
|
Hoàng
thị Thanh Xuân
|
Lớp 8/5
Phan Sào Nam, Huế
|
14
|
Phạm
thị Mỹ Hương
|
Lớp 6/3
Thống Nhất, Huế
|
và 9 em nhận học bổng bán phần:
1
|
Trần
Nhơn Vồ
|
Lớp 6/2
Phú Đa, Phú Vang
|
2
|
Trần
thị Bê
|
Lớp 9/3
Phú Đa, Phú Vang
|
3
|
Phan
văn Hồng
|
Lớp 9/5
Phú Đa, Phú Vang
|
4
|
Lê thị
Diệp
|
Lớp 10B
Phú Đa, Phú Vang
|
5
|
Nguyễn
Mậu Nhất Khánh
|
Lớp 7/3
Ng. Tri Phương, Huế
|
6
|
Trần
Viết Đơn
|
Lớp 8/3
Hương Phong, H. Trà
|
7
|
Nguyễn
thị Linh Trang
|
Lớp 9/1
Cấp II-III Gia Hội, Huế
|
8
|
Ngô
Thái Hiền
|
Lớp 7/3
Thuận Lộc, Huế
|
9
|
Võ Trần
Quang Phương
|
Lớp 7/5
Nguyễn Chí Diễu, Huế
|