|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng: 2.325
USD + 115 GBP + 50 EUR + 15.790.000 VND
Đổi
theo hối suất Ngân Hàng Vietcombank ngày 16.05.2011:
(1660 USD x 20.520 =
34.063.000 VND) + (115 GBP x 32.800 = 3.772.000 VND)
+ (50 EUR x 28.790 =
1.439.000 VND) + 15.790.000 VND
= 55. 064. 000 VND
Tháng 5/2011, vào dịp Lễ Tổng kết năm học
2010-2011,
Quỹ Học bổng đã cấp 110 học bổng, mức 500.000 VND /suất
cho học sinh tại 22 trường
Trung học Cơ sở thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế
Tổng
chi:
55.000.000 VND.
Còn lại cho năm học
sau:
665 USD và 64.000 VND
|
(THCS : Trung Học Cơ Sở, trường cấp 2)
110 em nhận học bổng:
Số
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Trường Trung học Cơ
sở
|
1
|
Ngô
Đình Ngọc
|
9/1
|
Hà Trung, Phú Vang, Thừa Thiên
|
2
|
Võ Đức
Bình
|
8/1
|
- như
trên -
|
3
|
Lê Đức
Trinh
|
6/1
|
- nt -
|
4
|
Đặng
thị Trang
|
7/2
|
- nt -
|
5
|
Nguyễn
thị Hiền
|
8/3
|
- nt -
|
6
|
Huỳnh
Kim Hưng
|
8/4
|
Phú Đa, Phú Vang,
Thừa Thiên
|
7
|
Phan
thị Minh Nguyệt
|
8/6
|
- nt -
|
8
|
Nguyễn
thị Thúy
|
7/7
|
- nt -
|
9
|
Mai thị
Huyền
|
6/1
|
- nt -
|
10
|
Phan
thị Hà
|
6/5
|
- nt -
|
11
|
Từ thị
Ngọc Diễm
|
6/1
|
Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên
|
12
|
Nguyễn
Thanh Hùng
|
6/1
|
- nt -
|
13
|
Nguyễn
Đức Lắm
|
7/1
|
- nt -
|
14
|
Đinh
Như Hướng
|
7/1
|
- nt -
|
15
|
Hồ Nhật
Quang
|
6/5
|
- nt -
|
16
|
Lê thị
Mỹ Chinh
|
6/3
|
Phú Mỹ, Phú Vang, Thừa Thiên
|
17
|
Phạm
thị Hiếu Hạnh
|
8/2
|
- nt -
|
18
|
Hồ thị
Mỹ Ngọc
|
8/1
|
- nt -
|
19
|
Nguyễn
thị Thanh Thủy
|
9/1
|
- nt -
|
20
|
Nguyễn
thị Mỹ Diệu
|
7/6
|
- nt -
|
21
|
Dương
Cao Kỳ
|
7/4
|
Thủy Phương, H. Thủy, Thừa
Thiên
|
22
|
Trần
Phước
|
7/2
|
- nt -
|
23
|
Nguyễn
thị Thảo Ngân
|
7/7
|
- nt -
|
24
|
Võ thị
Thùy Linh
|
6/8
|
- nt -
|
25
|
Nguyễn
thị Thu Huyền
|
8/6
|
- nt -
|
26
|
Trần
thị Ngân
|
6/3
|
Thủy
Bằng, Hương Thủy, Thừa Thiên
|
27
|
Nguyễn
Minh Hoàng
|
6/1
|
- nt -
|
28
|
Hồ Xuân
Lãm
|
9/1
|
- nt -
|
29
|
Đặng
văn Hiền
|
8/3
|
- nt -
|
30
|
Võ thị
Hồng Loan
|
8/2
|
- nt -
|
31
|
Lê
Quang Tuấn
|
8/4
|
Hương Chữ, Hương
Trà, Thừa Thiên
|
32
|
Phan
thị Thanh Xuân
|
9/5
|
- nt -
|
33
|
Trương
thị Huệ
|
9/2
|
- nt -
|
34
|
Nguyễn
thị Hà
|
9/1
|
- nt -
|
35
|
Huỳnh
Hồng Đợi
|
9/3
|
- nt -
|
36
|
Hoàng
thị Thu Hằng
|
7/1
|
Quảng An, Quảng
Điền, Thừa Thiên
|
37
|
Lê thị
Hồng Ny
|
7/4
|
- nt -
|
38
|
Trần
thị Thùy Nhiên
|
9/3
|
- nt -
|
39
|
Hoàng
nữ Quỳnh Như
|
9/3
|
- nt -
|
40
|
Trần
thị Giang Thanh
|
9/4
|
- nt -
|
41
|
Trần
thị Thủy
|
8/5
|
Phong Sơn, Phong
Điền, Thừa Thiên
|
42
|
Lương
thị Kiều Anh
|
6/4
|
- nt -
|
43
|
Nguyễn
Tài
|
6/5
|
- nt -
|
44
|
Nguyễn
thị Diệu Hà
|
6/3
|
- nt -
|
45
|
Trương
thị Xoa
|
7/1
|
- nt -
|
46
|
Nguyễn
Quang Chung
|
8/4
|
Thị trấn Phong
Điền, Thừa Thiên
|
47
|
Lê thị
Tố Như
|
8/1
|
- nt -
|
48
|
Lê văn
Nhân Đức
|
9/2
|
- nt -
|
49
|
Nguyễn
thị Tố Nữ
|
9/3
|
- nt -
|
50
|
Nguyễn
thị Thanh Thảo
|
8/5
|
- nt -
|
51
|
Lê hữu
Hoàng Sơn
|
6/1
|
Hàm Nghi, Thành phố
Huế
|
52
|
Trần
Kiêm Minh
|
6/3
|
- nt -
|
53
|
Phạm
Hoàng Trung Hiếu
|
6/3
|
- nt -
|
54
|
Văn Đức
Hòa
|
8/1
|
- nt -
|
55
|
Lê thị
Thanh Thúy
|
9/6
|
- nt -
|
56
|
Đoàn
Nguyễn Ái Phương
|
7/3
|
Nguyễn văn Trỗi, Thành phố Huế
|
57
|
Nguyễn
Đức Tùng
|
7/4
|
- nt -
|
58
|
Huỳnh
thị Ngọc Yến
|
8/1
|
- nt -
|
59
|
Trần
thị Kim Hằng
|
9/1
|
- nt -
|
60
|
Hoàng
thị Lệ Hằng
|
9/2
|
- nt -
|
61
|
Nguyễn
Hoàng Lâm
|
9/2
|
Phạm Ngọc Thạch, Thành phố Huế
|
62
|
Nguyễn
thị Hồng Nhi
|
8/1
|
- nt -
|
63
|
Lê Ngọc
Hồng Phúc
|
7/1
|
- nt -
|
64
|
Đỗ thị
Kim Chi
|
8/3
|
- nt -
|
65
|
Phạm
thị Thủy
|
9/3
|
- nt -
|
66
|
Nguyễn
Tấn Quý
|
7/2
|
Nguyễn Cư Trinh, Thành phố Huế
|
67
|
Huỳnh
thị Hoài Nhi
|
8/2
|
- nt -
|
68
|
Võ thị
Thúy Ngân
|
8/5
|
- nt -
|
69
|
Nguyễn
thị Diệu Hiền
|
9/1
|
- nt -
|
70
|
Võ thị
Kim Thoa
|
9/2
|
- nt -
|
71
|
Nguyễn
thị Nhật Tiên
|
6/2
|
Lê Hồng Phong, Thành phố Huế
|
72
|
Nguyễn
thị Thủy
|
7/1
|
- nt -
|
73
|
Nguyễn
Đức Hải
|
8/4
|
- nt -
|
74
|
Trần
thị Ngọc Ánh
|
8/1
|
- nt -
|
75
|
Phạm
Kim Thảo
|
9/3
|
- nt -
|
76
|
Lê Bá
Nhật Minh
|
6/1
|
Nguyễn Hoàng, Thành phố Huế
|
77
|
Nguyễn
Lê Tâm Anh
|
7/3
|
- nt -
|
78
|
Nguyễn
thị Nở
|
8/1
|
- nt -
|
79
|
Nguyễn
thị Thu Hà
|
8/5
|
- nt -
|
80
|
Hồ thị
Diễm Hương
|
9/4
|
- nt -
|
81
|
Châu
Viết Quyền
|
6/6
|
Hùng Vương, Thành phố Huế
|
82
|
Lê thị
Mỹ Duyên
|
6/4
|
- nt -
|
83
|
Phan
Nghĩa
|
7/3
|
- nt -
|
84
|
Nguyễn
Thanh Thúy An
|
8/6
|
- nt -
|
85
|
Nguyễn
Trần Đại Phước
|
8/3
|
- nt -
|
86
|
Lê Bá
Thành Nhân
|
9/3
|
Chu văn An, Thành phố Huế
|
87
|
Bảo
Long
|
8/6
|
- nt -
|
88
|
Dương
Viết Thuận
|
7/4
|
- nt -
|
89
|
Huỳnh
Khắc Tú
|
6/1
|
- nt -
|
90
|
Nguyễn
thị Cẩm Hoài
|
6/5
|
- nt -
|
91
|
Hà thị
Thảo
|
8/5
|
Duy Tân, Thành Phố Huế
|
92
|
Lê thị
Như Nguyệt
|
8/3
|
- nt -
|
93
|
Phạm
Tấn Hùng
|
7/3
|
- nt -
|
94
|
Nguyễn
thị Ngọc Diệp
|
7/2
|
- nt -
|
95
|
Võ Tấn
Kiệt
|
8/6
|
- nt -
|
96
|
Nguyễn
thị Ái Phương
|
9/1
|
Lê văn Miến, Phong Điền, Thừa
Thiên
|
97
|
Hoàng
thị Huệ
|
8/1
|
- nt -
|
98
|
Khổng
Hữu Mạnh Cường
|
7/1
|
- nt -
|
99
|
Đoàn
thị Hoài Vy
|
9/3
|
- nt -
|
100
|
Trần
thị Mỹ Phụng
|
9/2
|
- nt -
|
101
|
Phạm
thị Quyên
|
9C
|
Hồng Thượng, A Lưới, Thành phố
Huế
|
102
|
Trần
thị Phượng
|
6B
|
- nt -
|
103
|
Lê thị
Nghiên
|
7B
|
- nt -
|
104
|
Lê văn
Hải
|
9B
|
- nt -
|
105
|
Hồ thị
Gió
|
9B
|
- nt -
|
106
|
Hồ thị
Sâm
|
9/2
|
Dân tộc Nội trú Nam Đông, Huế
|
107
|
Phạm
văn Thắm
|
7/2
|
- nt -
|
108
|
Hồ thị
Cham
|
8/2
|
- nt -
|
109
|
Trần
thị Lý
|
9/2
|
- nt -
|
110
|
Hồ thị
Thảo
|
7/1
|
- nt -
|
(2) Đại diện Quỹ Học bổng làm việc cùng các thầy cô giáo
(3) Lễ Tổng kết - Phát thưởng năm học 2010 - 2011
tại một số trường Trung học Cơ sở có học sinh nhận Học bổng Phạm Kiêm Âu
THCS Duy Tân
THCS Nam Đông
THCS Phạm Ngọc Thạch